Bảng giá các mã vải rèm cầu vồng Eco Home áp dụng từ 01/9/2021 và mức chiết khấu đến 30%. Các dòng sản phẩm rèm cầu vồng giá rẻ, mẫu rèm cầu vồng black out, màn cầu vồng cản sáng cho cửa sổ chung cư, biệt thự, gia đình, văn phòng, khách sạn,..
Rèm cầu vồng có cấu tạo bởi 2 lớp vải cuốn song song: mỗi lớp gồm nhiều dải vải cản nắng cản sáng đan xen dải voan trắng. Với thiết kế độc đáo này tạo nên sản phẩm hoàn chỉnh. Khi sử dụng có tính năng điều chỉnh ánh sáng linh hoạt. Màn cầu vồng có thiết kế đơn giản, gọn nhẹ với phụ kiện hệ Square đồng màu với mã vải, mang lại vẻ đẹp tinh tế, hiện đại. Tối ưu các tính năng như chống nắng cản sáng, sự gọn gàng, tiết kiệm diện tích, gia tăng tính thẩm mỹ của bộ rem.
Mục Lục
3 ưu điểm giúp rèm cầu vồng ngày càng được ưa chuộng
Rèm cầu vồng (mành combi) và còn gọi với tên màn cầu vồng. Sản phẩm sở hữu thiết kế độc đáo với khả năng điều chỉnh ánh sáng tiện lợi, linh hoạt. Mẫu mã đa dạng với nhiều màu sắc mang đến cho khách hàng nhiều sự lựa chọn và hài lòng nhất.

1. Mẫu dèm cửa có khả năng cản nắng, cản sáng ( BLACK OUT )
Rèm cửa cuốn cầu vồng 2 lớp có công năng ưu việt, dễ dàng điều chỉnh ánh sáng. Khả năng chống nắng của rèm cuốn cầu vồng từ 75% đến 100% tùy chất liệu vải.
2. Rèm cửa cầu vồng có chất liệu nhập khẩu Hàn Quốc chống bám bụi, ngăn tia UV, an toàn cho sức khỏe
Chất liệu rèm cầu vồng được nhập khẩu 100% từ Hàn Quốc, có CO, CQ chứng minh nguồn gốc. Chất liệu vải rèm là vải 100%polyester không tráng phủ, an toàn, thân thiện với môi trường. Phụ kiện rèm cầu vồng hệ Square bằng nhôm sơn tĩnh điện đồng màu với vải, tạo lên sản phẩm cao cấp, hiện đại.
3. Rèm cuốn cầu vồng có độ bền lên đến 10 năm
Rèm cầu vồng là một mẫu dèm cửa đẹp rất phổ biến trong 5 năm trở lại đây và du nhập vào Việt Nam ~ 10 năm. Trong quá trình sử dụng vẫn phát sinh những lỗi nhỏ như xéo vải, kẹt bộ cuộn, đứt mối nối dây kéo. Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và bảo hành: 083 8369 868 (zalo)

Nhược điểm của rèm cầu vồng
- Chi phí màn cửa cầu vồng cao
Chất liệu rèm cầu vồng nhập khẩu Hàn Quốc nên giá thành sản phẩm cao hơn so với các loại rèm khác. Giá thành phụ thuộc vào chất liệu chính là mã vải rèm, vải cản nắng càng tốt thì giá thành càng cao.
- Khe lọt sáng quanh khung cửa vẫn còn lớn
Do đặc điển thiết kế của màn cuốn, nên bề rộng của tấm vải nhỏ hơn chiều rộng hộp máng dèm 2cm. Mặt khác chiều rộng của rèm nhỏ hơn 0.5cm để lắp lọt khung. Do vậy khi lắp rèm cầu vồng sẽ bị hở sáng 2 cạnh bên tổng ≥2,5cm. Tuy vậy, nhưng không phải khuyết điểm lớn lắm. Nếu quý khách nào muốn phòng kín tuyệt đối thì nên cân nhắc lựa chọn này.
Còn đối với lắp ngoài khung thì rèm vẫn có độ cách tường 2cm. Để tránh xiên sáng thì tiêu chuẩn nên phủ rộng 2 bên, mỗi bên 10cm.

Tìm hiểu thêm : Rèm cầu vồng Hàn Quốc
Bảng giá rèm cầu vồng.?
– Giá màn cửa cầu vồng Hàn Quốc tại chương trình khuyến mại với giá rẻ từ 380.000 đ/1m2 tùy theo mã vải.
– Mã vải màn cầu vồng rất đa dạng và cũng rất nhiều màu sắc thỏa thích chọn phối với tông nội thất. Tùy theo mã vải mà khả năng cản sáng và giá thành chênh lệch nhau rất nhiều. Nên khi chọn rèm cầu vồng phòng ngủ, phòng khách,.. phải cung cấp mã vải chọn hoặc xem catalogue để nhận báo giá tốt nhất.!

BẢNG GIÁ RÈM CẦU VỒNG ECOHOME – UPDATE T9/2021
Xin trân trọng gửi đến Quý khách hàng bảng báo giá các sản phẩm rèm cầu vồng Hàn Quốc hãng Ecohome áp dụng từ ngày 01/9/2021
Tên Sản Phẩm | Mã Sản Phẩm | Đơn giá hệ Square (Đ/1M2) | Chiết khấu 32% (Đ/1M2) |
Rèm cầu vồng Eco Home |
|||
TERRA (Black out) | TRB 1183 → TRB 1187 | 1,390,000 | 945,200 |
PISA (Black out) | EB 1002 → EB 1011 | 990,000 | 673,200 |
ELEGANCE (Black out) | EBL 1101 → EBL 1107 | 1,020,000 | 693,600 |
HERMES (Black out) | HRMB 1193 → HRMB 1196 | 1,189,000 | 808,500 |
ITALYA (Black out) | ITL 7123 → ITL 7126 | 1,140,000 | 775,200 |
ROMA (Black out) | RA 6504 → RA 6508 | 1,090,000 | 741,200 |
PARIS (Black out) | FIL 1712 → FIL 1716 | 1,160,000 | 788,800 |
LONDON (Black out) | PLT 1491 → PLT 1494 | 1,180,000 | 802,400 |
SLOPE (Black out) | SE 6206 → SE 6210 | 1,130,000 | 768,400 |
CROSS (Black out) | CR 6003 → CR 6006 | 1,120,000 | 761,600 |
NOVA (Black out) | EBL 2002 → EBL 2007 | 1,050,000 | 714,000 |
SWING (Black out) | SWB 2202 → SWB 2205 | 1,086,000 | 738,500 |
ESSE (Black out) | ESSE 4703 → ESSE 4706 | 1,080,000 | 734,400 |
SEMI (Black out) | EPL 0801 → EPL 0807 | 1,020,000 | 693,600 |
FETRA (Black out) | E 001 → E 005 | 1,150,000 | 782,000 |
ANGKOR (Black out) | AGKB 2211 → AGKB 2214 | 1,125,000 | 765,000 |
BOLERO (Black out) | BLO 7403 → BLO 7408 | 1,099,000 | 747,300 |
STYLE (Black out) | S 401 → S 901 | 890,000 | 605,200 |
GALAXY (Black out) | G 201 → G 207 | 880,000 | 598,400 |
LUXURY (Black out) | X 303 → X 306 | 940,000 | 639,200 |
SAIGON (Black out) | G 105 → G 108 | 1,020,000 | 693,600 |
MONO (Black out) | N 501 → N 504 | 890,000 | 605,200 |
XANDER (Black out) | R 003 → R 007 | 890,000 | 605,200 |
OFFICE (Black out) | OC 300 → OC 800 | 885,000 | 601,800 |
TAHITI (Black out) | T 3001 → T 3007 | 920,000 | 625,600 |
MOVE (Black out) | V 4002 → V 4007 | 899,000 | 611,300 |
ROOT (Black out) | T 3303 → T 3306 | 930,000 | 632,400 |
METRO (Black out) | M 803 → M 812 | 990,000 | 673,200 |
MODERN | D 051 → D 055 | 795,000 | 540,600 |
BERLIN | L 061 → L 065 | 725,000 | 493,000 |
CINDY | CD 091 → CD 095 | 860,000 | 584,800 |
COSMO | CM 031 → CM 035 | 730,000 | 496,400 |
MARVEL | MV 881→ MV 885 | 785,000 | 533,800 |
PARO | PRO 301 → PRO 304 | 1,150,000 | 782,000 |
MIX 7 LINE | MX7 2281 → MX7 2286 | 1,040,000 | 707,200 |
SINGAPORE | GP 2101 → GP 2104 | 795,000 | 540,600 |
SOUL | L 604 → L 613 | 760,000 | 516,800 |
SIMPLE | M 2502 → M 2505 | 780,000 | 530,400 |
SARON | R 204 → R 212 | 760,000 | 516,800 |
TOPAZ | EBL 301 → EBL 304 | 760,000 | 516,800 |
LUNA | LN 5002 → LN 5002 | 799,000 | 543,300 |
RIVER | R 521 → R 526 | 565,000 | 384,200 |
SOFT | FST 109 → FST 4830 | 515,000 | 350,200 |
TOKYO | TKY 2302 → TKY 2305 | 845,000 | 574,600 |
SAMOA | SMA 3702 → SMA 3706 | 965,000 | 656,200 |
CROSSING | ELV 0701 → ELV 0701 | 995,000 | 676,600 |
CLASIC | C 502 → C 727 | 620,000 | 421,600 |
SUPPERDIA | EBL 1601 → EBL 1604 | 825,000 | 561,000 |
STONE 2 | S2L 3102 → S2L 3105 | 1,080,000 | 734,400 |
JACQUARD | ELV 0102 → ELV 0105 | 955,000 | 649,400 |
HANOI | HN 2401 → HN 2404 | 860,000 | 584,800 |
WOODY | EB 1501 → EB 1504 | 790,000 | 537,200 |
STRIPE | EB 1301 → EB 1304 | 820,000 | 557,600 |
POLO | PLO 3504 → PLO 3507 | 830,000 | 564,400 |
MADRIS | MD 1402 → MD 1405 | 945,000 | 642,600 |
NEW YORK | NY 803 → NY 806 | 945,000 | 642,600 |
MOSKVA | MA 601 → MA 604 | 945,000 | 642,600 |
SYDNEY | SY 501 → SY 505 | 945,000 | 642,600 |
Ghi chú:
Giá rèm cầu vồng trên chưa bao gồm thuế VAT (10%)
Số đo dưới 1m2 làm tròn lên 1m2, chiều cao H<1m tính bằng 1m
Để được giải đáp hỗ trợ nhanh nhất hãy liên hệ:
Giá Mành Combi Thanh Nhàn
Mobile: 083 836 9868 – 084 9542 688
Web: https://remthanhnhan.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/RemThanhNhan/
Zalo page: https://zalo.me/2362254669006574609
Chúc các bạn thành công!
Bảng giá mới nhất rèm cầu vồng Eco Home năm 2021. Hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp giá nhé.