Giá rèm cầu vồng Hàn Quốc mới nhất năm 2022

Giá rèm cầu vồng Hàn Quốc của Modero, Ecohome

Giá rèm cầu vồng Hàn Quốc của Modero, Ecohome, Allplus tại Hà Nội mới nhất năm 2022 – Khuyến mãi đến 35%. Bảng giá rèm cầu vồng Hàn Quốc loại giá rẻ, rèm cầu vồng HQ loại thông dụng, rèm cầu vồng HQ loại cao cấp tại Hà Nội, tp HCM

Sản phẩm rèm cầu vồng có thiết kế độc đáo, thẩm mỹ đẹp tinh tế đến từng chi tiết nhỏ. Với  hộp máng, hệ phụ kiện với tấm vải cản sáng thỏa mãn mọi nhu cầu khách hàng. Do đó sản phẩm rèm cầu vồng đáp ứng hầu hết các không gian như phòng khách, phòng ngủ, phòng trẻ nhỏ, phòng bếp ăn, phòng thờ, phòng tắm trong gia đình, khách sạn, showroom, cả trong văn phòng công sở mang đến cuộc sống tiện nghi, hiện đại.

Báo giá rèm cầu vồng Hàn Quốc theo phân khúc

Giá rèm cầu vồng kéo tay dây dù Độ cản sáng Đơn giá vnđ/m2
Rèm cầu vồng Hàn Quốc loại giá rẻ 60-80% 350.000 ÷  500.000
Rèm cầu vồng Hàn Quốc loại thông dụng 80-90% 500.000 ÷ 700.000
Rèm cầu vồng Hàn Quốc loại cao cấp 90-100% 700.000 ÷ 950.000

Tính năng ưu việt của rèm cầu vồng

– Rèm sở hữu thiết kế độc đáo mang phong cách hiện đại rất tối giản:

– Điều chỉnh ánh sáng tiện lợi và vô cùng linh hoạt.

– Chất liệu nhập khẩu Hàn Quốc. Lớp vải cản sáng kháng khuẩn an toàn với sức khỏe người dùng và thân thiện môi trường. Vải rèm cản sáng rất đa dạng màu sắc, mức độ cản sáng, mức giá phù hợp sở thích, nhu cầu và không gian căn phòng.

– Rèm cửa cầu vồng rất gọn, nhẹ, dễ sử dụng. Lắp đặt gọn trong khung không chiếm diện tích, hiệu quả nhất cho không gian căn phòng nhỏ và cửa sổ nhỏ.

– Phụ kiện đồng bộ với độ bền cao.

+ Màn cầu vồng có tác dụng trang trí đẹp, tôn lên vẻ sang trọng của căn phòng, mang phong cách hiện đại. Đồng thời bảo vệ thiết bị, đồ dùng, nội thất như sàn gỗ, gường, tủ, sofa, .. khỏi hư hỏng dưới ánh nắng chiếu của mặt trời.

Chọn rèm cầu vồng đẹp
Chọn rèm cầu vồng đẹp

Chọn rèm cầu vồng đep?

Rèm cầu vồng mang đến cuộc sống tiện nghi hiện đại. Mặc định màn cầu vồng là sản phẩm rèm cửa kéo tay bằng dây dù. Còn đồi với rèm cầu vồng tự động dùng loại động cơ ống, được nằm gọn trong ống cuộn. Giá rèm động cơ tùy thuộc vào công suất, thương hiệu và tính năng nâng cao của động cơ.

Chọn loại vải rèm cản sáng: Tùy theo không gian sử dụng, và nhu cầu cần thiết mà chọn loại vải rèm có độ cản sáng hợp lý để tiết kiệm chi phí. Vì giá rèm cầu vồng Hàn Quốc có giá khá đắt đỏ.

Rèm cầu vồng đẹp phòng khách

Các mẫu rèm cầu vồng được sử dụng rất nhiều các không gian phòng khách gia đình, chung cư, biệt thự. Mẫu rèm cầu vồng có thiết kế đơn giản gọn gàng, với 2 dải sáng tối mang lại không gian đẹp, sang trọng. Nếu bạn thích phong cách hiện đại thi rèm cầu vồng là 1 lựa chọn tốt.

Rèm cầu vồng luxury đẹp phòng khách
Rèm cầu vồng luxury đẹp phòng khách

Rèm cầu vồng đẹp phòng ngủ

Đối với phòng ngủ cần sự riêng tư, cần loại rèm cầu vồng có lớp vải cản nắng cản sáng tốt. Những mã rèm cầu vồng Hàn Quốc có giá tầm trung từ 500.000 ÷ 650.000 được sử dụng phổ biến. Những cửa sổ phòng ngủ hướng Tây, Tây Bắc thì cần loại cản nắng cản nhiệt tốt hơn

Rèm cầu vồng đẹp phòng ngủ
Rèm cầu vồng đẹp phòng ngủ

Rèm cầu vồng giá rẻ

Rèm cầu vồng giá rẻ là những loại cầu vồng có mã vải dệt mỏng hơn, có mức độ sáng kém hơn thông thường. Những mã này sử dụng hiệu quả tùy thuộc vị trí cửa và nhu cầu cản sáng. Mẫu rèm cầu vồng giá rẻ thường được sử dụng cho phòng đọc, không gian sinh hoạt chung, văn phòng, nơi làm việc,.. để tiết kiệm chi phí nhất có thể mà vẫn đảm bảo được không gian sang trọng và hiện đại.

BẢNG GIÁ RÈM CẦU VỒNG HÀN QUỐC MODERO, ECO HOME MỚI NHẤT

– Giá trọn bộ rèm cầu vồng được tính theo m2.

– Giá rèm cầu vồng tùy thuộc vào loại vải cản sáng che cửa sổ, loại nào cản sáng càng tốt thì giá càng cao.

– Giá bán rèm cầu vồng phụ thuộc vào chính sách khuyến mãi của các đại lý rèm. Mức chiết khấu càng cao thì giá rèm cầu vông càng rẻ.

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ NỘI THẤT THANH NHÀN

Địa chỉ: LK-323,DV-14, Đất Dịch Vụ Hòa Bình, Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội

Tel: 024 3201 2676

Mobi – Zalo: 083 8369 868084 9542 688

Web: https://remthanhnhan.com;

Email: remthanhnhan816@gmail.com

Kính gửi: Quý khách hàng!

RÈM THANH NHÀN trân thành cảm ơn sự tín nhiệm và hợp tác lâu dài của Quý khách hàng đến sản phẩm của chúng tôi. Xin trân trọng gửi đến Quý khách hàng bảng báo giá các sản phẩm rèm cầu vồng Hàn Quốc hãng ECOHOME, MODERO MỚI NHẤT 2022

GIÁ RÈM CẦU VỒNG ECO HOME MỚI NHẤT NĂM 2022

Áp dụng từ 01/06/2022

Tên Sản Phẩm Mã Sản Phẩm Giá hãng hệ Square (Đ/M2) Chiết khấu 35% (Đ/M2)

Bảng giá rèm cầu vồng Eco home

TERRA (Black out) TRB 1183 → TRB 1187 1,460,000 949,000
PISA (Black out) EB 1002 → EB 1011 1,040,000 676,000
ELEGANCE (Black out) EBL 1101 → EBL 1107 1,071,000 696,000
HERMES (Black out) HRMB 1193 → HRMB 1196 1,248,000 811,000
ITALYA (Black out) ITL 7123 → ITL 7126 1,197,000 778,000
ROMA (Black out) RA 6504 → RA 6508 1,145,000 744,000
PARIS (Black out) FIL 1712 → FIL 1716 1,218,000 792,000
LONDON (Black out) PLT 1491 → PLT 1494 1,239,000 805,000
SLOPE (Black out) SE 6206 → SE 6210 1,187,000 772,000
CROSS (Black out) CR 6003 → CR 6006 1,176,000 764,000
NOVA (Black out) EBL 2002 → EBL 2007 1,103,000 717,000
SWING (Black out) SWB 2202 → SWB 2205 1,140,000 741,000
ESSE (Black out) ESSE 4703 → ESSE 4706 1,134,000 737000
SEMI (Black out) EPL 0801 → EPL 0807 1,071,000 696,000
FETRA (Black out) E 001 → E 005 1,208,000 785,000
ANGKOR (Black out) AGKB 2211 → AGKB 2214 1,181,000 768,000
BOLERO (Black out) BLO 7403 → BLO 7408 1,154,000 750,000
STYLE (Black out) S 401 → S 901 935,000 608,000
GALAXY (Black out) G 201 → G 207 924,000 601,000
LUXURY (Black out) X 303 → X 306 987,000 642,000
SAIGON (Black out) G 105 → G 108 1,071,000 696,000
MONO (Black out) N 501 → N 504 935,000 608,000
XANDER (Black out) R 003 → R 007 935,000 608,000
OFFICE (Black out) OC 300 → OC 800 929,000 604,000
TAHITI (Black out) T 3001 → T 3007 966,000 628,000
MOVE (Black out) V 4002 → V 4007 944,000 614,000
ROOT (Black out) T 3303 → T 3306 977,000 635,000
METRO (Black out) M 803 → M 812 1,040,000 676,000
MODERN D 051 → D 055 835,000 543,000
BERLIN L 061 → L 065 761,000 495,000
CINDY CD 091 → CD 095 903,000 587,000
COSMO CM 031 → CM 035 767,000 499,000
MARVEL MV 881→ MV 885 824,000 536,000
PARO PRO 301 → PRO 304 1,208,000 785,000
MIX 7 LINE MX7 2281 → MX7 2286 1,092,000 710,000
SINGAPORE GP 2101 → GP 2104 835,000 543,000
SOUL L 604 → L 613 798,000 519,000
SIMPLE M 2502 → M 2505 819,000 532,000
SARON R 204 → R 212 798,000 519,000
TOPAZ EBL 301 → EBL 304 798,000 519,000
LUNA LN 5002 → LN 5002 839,000 545,000
RIVER R 521 → R 526 593,000 385,000
SOFT FST 109 → FST 4830 541,000 352,000
TOKYO TKY 2302 → TKY 2305 887,000 577,000
SAMOA SMA 3702 → SMA 3706 1,013,000 658,000
CROSSING ELV 0701 → ELV 0701 1,045,000 679,000
CLASIC C 502 → C 727 651,000 423,000
SUPPERDIA EBL 1601 → EBL 1604 866,000 563,000
STONE 2 S2L 3102 → S2L 3105 1,134,000 737,000
JACQUARD ELV 0102 → ELV 0105 1,003,000 652,000
HANOI HN 2401 → HN 2404 903,000 587,000
WOODY EB 1501 → EB 1504 830,000 540,000
STRIPE EB 1301 → EB 1304 861,000 560,000
POLO PLO 3504 → PLO 3507 872,000 567,000
MADRIS MD 1402 → MD 1405 992,000 645,000
NEW YORK NY 803 → NY 806 992,000 645,000
MOSKVA MA 601 → MA 604 992,000 645,000
SYDNEY SY 501 → SY 505 992,000 645,000

GIÁ RÈM CẦU VỒNG MODERO MỚI NHẤT NĂM 2022

Tên Sản Phẩm Mã Sản Phẩm Giá hãng hệ Standard (đ/1m2) Giá bán KM 35% (đ/1m2)

Bảng giá rèm cầu vồng Modero

OLIVIA (cản sáng, kháng khuẩn) VA 951 → VA 955 1,246,000 810,000
AQUA (kháng khuẩn) AQ 961 → AQ 965 798,000 519,000
BASIC (kháng khuẩn) BS 1000 → BS 1015 546,000 355,000
EVELYN (cản sáng) VN 421 → VN 423 1,432,000 931,000
STELLA (cản sáng) ST 621 → ST 624 1,391,000 904,000
ECLIPSE (cản sáng) EL 441 → EL 443 1,298,000 844,000
PORSCHE (cản sáng) PO 351 → PO 354 1,318,000 857,000
CLAUDIA (cản sáng, tiết kiệm NL) CL 141 → CL 145 1,267,000 824,000
APOLLO (cản sáng) AP 461 → AP 463 1,318,000 857,000
NAPOLI (cản sáng) NP 601 → NP 605 1,288,000 837,000
VICTORIA (cản sáng) VT 471 → VT 473 1,226,000 797,000
OSCAR (cản sáng) 0S 631 → OS 635 1,195,000 777,000
TIVOLI (cản sáng) TV 641 → TV 643 1,195,000 777,000
EL PASO (cản sáng) EP 971 → EP 974 1,185,000 770,000
KARON (cản sáng) KO 801 → KO 804 1,185,000 770,000
NICE (cản sáng) NC 161 → NC 164 1,082,000 703,000
SYDNEY (cản sáng) SN 331 → SN 333 1,030,000 670,000
BALI (cản sáng) BL 341 → BL 345 1,030,000 670,000
SLOPE (cản sáng) SE 591 → SE 594 1,019,000 662,000
GENEVA (cản sáng) GE 701 → GE 704 1,019,000 662,000
LIME (cản sáng) LM 931 → LM 935 1,009,000 656,000
SOFIA (cản sáng) SF 481 → SF 484 998,000 649,000
VERONA (cản sáng) NA 991 → NA 994 988,000 642,000
ELLA (cản sáng) AL 131 → AL 135 978,000 646,000
PAOLA (cản sáng) PA 661 → PA 664 967,000 629,000
CARMEN (cản sáng) CM 841 → CM 843 946,000 615,000
FLAVIA (cản sáng) FV 581 → FV 585 926,000 602,000
JANE (cản sáng) JA 651 → JA 655 915,000 595,000
ROLAND (cản sáng) RD 451 → RD 455 905,000 588,000
CATANIA (cản sáng) CN 981 → CN 985 905,000 588,000
NICOLE (cản sáng) CE 151 → CE 154 874,000 568,000
ISABEL (cản sáng) IS 361 → IS 366 863,000 561,000
ARENA (cản sáng) AN 711 → AN 714 853,000 554,000
MARBLE MA 671 → MA 674 1,040,000 676,000
LAVENDER LE 491 → LE 494 1,040,000 676,000
DOLCE DL 681 → DL 684 1,019,000 662,000
CRYSTAL CR 721 → CR 724 967,000 629,000
CUTIE CT 301 → CT 304 946,000 615,000
BENTLEY BT 511 → BT 515 926,000 602,000
SUNNIVA SV 311 → SV 314 915,000 595,000
PEARL PE 731 → PE 734 894,000 581,000
GIOVANNI GN 501 → GN 505 884,000 575,000
HILLARY HY 741 → HY 744 863,000 561,000
ALICE AE 521 → AE 525 819,000 532,000
VENICE IC 321 → IC 324 798,000 519,000
MODICA MI 401 → MI 406 798,000 519,000
VENEZIA VZ 751 → VZ 755 788,000 512,000
BONDI BD 531 → BD 534 788,000 512,000
ANGELA AG 831 → AG 838 746,000 485,000
CLARA LA 781 → LA 785 725,000 471,000
DIAMOND DM 691 → DM 695 714,000 464,000
CREMA EM 851 → EM 856 714,000 464,000
WOODLOOK WL 201 →WL 209 662,000 430,000

Ghi chú:

– Giá rèm cầu vồng trên chưa bao gồm thuế VAT

– Số đo dưới 1m2 làm tròn lên 1m2, chiều cao H<1m tính bằng 1m

– Báo giá trên là loại rèm cầu vồng Hàn Quốc kéo tay bằng dây dù với hệ máng che sáng.

– Đối với rèm cầu vồng Combi hệ Premier cộng thêm 83,000 đồng/m2

Địa chỉ mua rèm cầu vồng uy tín tại Hà Nội?

Rèm cửa Thanh Nhàn luôn cập nhật bảng giá rèm cầu vồng Hàn Quốc. Cam kết cung cấp rèm Hàn Quốc chính hãng có nguồn gốc xuất xứ chứng nhận CQ+CQ rõ ràng. Chính sách khuyến mãi cao, bảo hành dài hạn. Đội ngũ nhân viên tư vấn dày dặn kinh nghiệm, thi công chuyên nghiệp. Mang lại sự hài lòng và không gian riêng tư đến mọi quý khách hàng. Hãy liên hệ hoặc chát Zalo: 083 8369 868 để được hỗ trợ tốt nhất giành cho bạn.

Xem thêm giá rèm cửa sổ:

1. Báo giá rèm cuốn, màn cuốn chống nắng văn phòng năm 2022

2. Bảng giá các mã rèm cửa gỗ Gracehome năm 2022

3. Mẫu rèm gỗ & Báo giá mành sáo gỗ Star năm 2022

4. Báo giá rèm gỗ Sankaku tại Hà Nội

5. Báo giá mành sáo gỗ, sáo nhựa, sáo nhôm MODERO

GIÁ RÈM CỬA THANH NHÀN

Liên hệ tư vấn : 083 8369 868  –  0912 1199 01

One thought on “Giá rèm cầu vồng Hàn Quốc mới nhất năm 2022

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Developed by remthanhnhan
Bản đồ
Facebook Messenger
Chat với chúng tôi qua Zalo
Gọi ngay
083.8369.868