Tìm hiểu giá vách ngăn tổ ong bao nhiêu tiền 1m2 ? Dựa trên kích thước, hệ nhôm, màu sắc và chất liệu vải tổ ong. Biết trước chi phí đầu tư vách ngăn phòng theo ý muốn.
– Kích thước rộng x cao của Vách cửa, từ đó có thể chọn hệ nhôm hợp lý, có hệ 4.4, hệ 32, hệ 30 (hệ 27). Hệ nhôm có 4.4 dây xích áp dụng cho cửa có kích thước rộng lớn, đáp ứng tính an toàn, chất lượng cao hơn hệ còn lại. Nhôm hệ 32, hệ 30 (hệ 27) áp dụng cho cửa có kích thước nhỏ hơn. Hay chọn hệ 1 khung hoặc hệ 2 khung để dễ tháo dỡ, lắp đặt, vệ sinh mã không cần tháo khung, đặc biệt đối với cửa rèm 2 trong 1, để vệ sinh lưới côn trùng.
– Màu sắc chất liệu vách: Chất liệu cấu thành Vách ngăn gồm vải tổ ong và màu khung nhôm. Chất liệu vải tổ ong cũng rất đa dạng như vải tổ ong không dệt hay vải dệt cao cấp, loại cản sáng 100% hay cản sáng 70-80% hay vải kháng nước, bản vải có bản 20mm, bản 25mm, bản 38mm, màu sắc vải, cũng như xuất xứ Trung Quốc hay Hàn Quốc. Màu nhôm cũng có 4 màu: Trắng sứ, Ghi xám, nâu Cafe, nâu Vân gỗ, vv… Thì giá thành cũng khác nhau.
– Thiết kế Vách cửa mở 1 cánh hay mở 2 cánh (ghép cánh) hay hệ di động cũng khác nhau. Ngoài ra, Vách cửa này còn dùng để lắp gắn trên kính cho cửa đi và cửa sổ kính, có thể đóng mở ngang hoặc kéo từ trên xuống 4 chân.
Ngoài vách cửa tổ ong, Rèm Thanh Nhàn còn cung cấp sản phẩm ngăn chia phòng khác như: Rèm vải ngăn lạnh chuyên dụng và rèm nhựa PVC trong suốt. Mỗi chủng loại vách ngăn có ưu và nhược điểm riêng, tùy theo nhu cầu, hiện trạng và khả năng kinh tế của quý khách hàng chọn lựa cho phù hợp nhất. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất.!
Mục Lục
- Vách ngăn tổ ong có công năng gì.?
- Vách ngăn tổ ong có mấy loại.?
- Vách ngăn tổ ong làm bằng chất liệu gì.? Cấu tạo.
- Vách ngăn tổ ong có bền không ?
- Vách ngăn tổ ong có ngăn lạnh, chắn được điều hòa không?
- Vách ngăn tổ ong bao nhiêu tiền 1m2 ?
- Bảng báo giá Vách ngăn tổ ong – Hệ mở 2 cánh
- Bảng báo giá Vách ngăn tổ ong – Rèm 2 trong 1
- Bảng báo giá Vách ngăn tổ ong – Hệ mở 1 cánh
- Bảng báo giá Vách cửa gắn kính – Vách cửa kéo từ trên xuống 4 chân
Vách ngăn tổ ong có công năng gì.?
Vách ngăn tổ ong là giải pháp ngăn, phân chia phòng linh động, hiệu quả với yêu cầu tính thẩm mỹ cao, sang trọng. Khả năng ngăn lạnh điều hòa, ngăn mùi, ngăn bụi, côn trùng, chống nắng, giảm ồn rất tốt. Dễ dàng đóng mở, kéo xếp gọn gàng với thời gian ngắn, không chiếm diện tích. Vì vậy, vách ngăn tổ ong là sản phẩm rất được khách hàng yêu thích, có thể lắp cho nhiều khu vực khác nhau.
Hình ảnh minh họa cho vách ngăn chia phòng tổ ong hệ 4.4 hai dây xích, nhôm màu trắng sứ, mở 1 bên (ghép 2 cánh), vải tổ ong không dệt vessel 065 kháng nước , bản 26mm, chống nắng, cách âm, cách nhiệt, ngăn lạnh điều hòa phòng khám y tế:
Vách ngăn tổ ong có mấy loại.?
Vách ngăn tổ ong được phân loại theo hệ khung nhôm, thiết kế đóng mở vách và chất liệu vải tổ ong
1. Phân loại theo hệ khung nhôm: Dựa vào kích thước vách cửa, có thể phân chia vách theo hệ khung nhôm đi đôi với màu sắc khung nhôm: Hệ 4.4 dây xích (2 dây xích và 1 dây xích), hệ 27 (2 khung) và hệ 27 (1 khung). Hệ 4.4 khung to và chắc chắn hơn, thường sử dụng cho vách ngăn chia phòng. Hệ 27 thanh nhỏ gọn, thường dùng cho cửa thông phòng, hoặc cửa sổ. Ngoài ra còn hệ 32 (hai khung), hệ 30 một khung (hệ 27 một khung).
+ Kệ 4.4 dây xích là một hệ 2 khung – Cửa vách tách rời khung bao, có dây xích dẫn hướng, giúp cho việc đóng mở dễ dàng, nhẹ, vững chắc hơn. Có thể chọn 2 dây xích (1 trên + 1 dưới), hoặc 1 dây xích (dây xích dưới + hệ thống dây polyester trên). Gồm khung bao + thanh nối đố + thanh di chuyển, bộ sập liên kết 2 chiều. Dây xích có 1 điểm đầu cố định và các mắt xích sẽ di chuyển trong thanh kéo. Lắp đặt dễ dàng, vệ sinh thì không cần phải tháo khung bao.
+ Hệ 27 (2 khung) – Cửa vách tách rời khung bao: gồm khung bao + thanh luồn vải + thanh kéo + sập liên kết 2 chiều. Vải tổ ong gắn vào thanh luồn. Khi lắp đặt xong khung bao thì ta chỉ cần sập cánh cửa vào khung bao, do đó dễ dàng tháo lắp, vệ sinh mà không cần tháo khung bao như hệ 27 một khung
+ Hệ 27 (1 khung) – Cửa vách liền khung bao: gồm khung bao + thanh kéo, vải gắn trực tiếp vào khung bao. Khi muốn tháo ra thì tháo cả khung bao.
2. Phân loại theo chất liệu vải tổ ong: theo khả năng cản sáng của vải
+ Vải cản sáng 100%: Loại vải tổ ong phổ biến nhất hiện nay là vải không dệt, có khả năng cản sáng tuyệt đối, bên trong có 2 lớp tráng bạc chống cháy, cách âm cách nhiệt, bản vải 26mm. Và loại vải tổ ong có thêm tính năng kháng nước. Ngoài ra cón vải tổ ong dệt cao cấp bản 26mm sang trọng
+ Vải cản sáng 70-78%: cho phép một phần ánh sáng truyền qua, nhìn lờ mờ.
3. Phân loại theo thiết kế vách cửa: Phân loại theo cách thức hoạt động của vách (số lượng cánh cửa)
Có 3 loại vách: mở về 1 bên (1 cánh), mở về 2 bên ( 2 cánh) và vách ngăn di động
+ Loại kéo ngang mở 1 bên: Vách chỉ có 1 bên cánh với 1 thanh di chuyển và có thể kéo xếp về bên điểm cố định. Dùng cho cửa có chiều rộng nhỏ R< 3m.
+ Loại kéo ngang mở 2 bên: Vách kéo xếp về hai bên với hai cánh đều có 2 thanh di chuyển về 2 phía điểm cố định. Loại này phù hợp với cửa rộng lớn R<5m.
+ Vách tổ ong di động: không có điểm cố định ở 2 bên như 2 loại vách trên. Loại vách di động này có thể kéo gọn về 2 bên trái, phải hoặc bất kỳ vị trí nào trên đường ray tùy theo ý người dùng.
Hình ảnh hệ rèm vách tổ ong hệ 2.7 một khung kết hợp lưới chống muỗi (rèm 2 trong 1), nhôm màu ghi xám, vải tổ ong không dệt vessel 1006, bản 26mm, chống nắng, cách âm, cách nhiệt cho cửa sổ phòng ngủ chung cư:
Vách ngăn tổ ong làm bằng chất liệu gì.? Cấu tạo.
Cấu tạo cửa Vách tổ ong gồm các thành phần chính sau: Vải tổ ong và hệ khung vách tổ ong, hệ thống dây polyester hoặc dây xích (hệ 4.4) và ray dẫn hướng giúp cho việc kéo xếp đóng mở vách tổ ong đơn giản dễ dàng hơn.
Vải tổ ong:
Vải của vách ngăn tổ ong được làm từ vải không dệt hoặc vải dệt có thành phần Polyester, có hình trụ rỗng với mặt cắt ngang là hình lục giác, bên trong có hai lớp tráng bạc. Loại vải này có khả năng kháng khuẩn, chống cháy, cách âm, cách nhiệt, chống bụi bặm tốt. Loại vải tổ ong dạng gấp nếp có độ bền cao. Hiện nay , dùng để làm vách ngăn chủ yếu chọn loại cản sáng 100%, bản rộng 26mm. Ngoài ra một số đơn vị làm vách bản 20mm hoặc cản sáng 70-80%. Hãy liên hệ với chúng tôi để được biết thêm chi tiết.
Hệ Khung vách tổ ong: Hệ khung 4.4, hệ 27 một khung, hệ 27 hai khung gồm: khung bao (2 thanh đứng, thanh ray trên, thanh ray dưới ) + thanh luồn vải + thanh di chuyển
Hệ khung vách ngăn chất liệu nhôm 6063-T5 sơn tĩnh điện bền bỉ. Ngoài ra còn phụ kiện đi kèm: Nối góc, hệ thống dây polyester, hệ dây xích, sập liên kết 2 chiều,… tùy theo hệ khung.
Hình ảnh minh họa cho vách tổ ong hệ 2.7 một khung, nhôm màu nâu Vân gỗ, mở 2 cánh, vải tổ ong không dệt vessel 060 kháng nước , bản 26mm, chống nắng, cách âm, cách nhiệt, ngăn lạnh điều hòa phòng bếp ăn:
Vách ngăn tổ ong có bền không ?
Vách ngăn xếp tổ ong là loại vách dùng để ngăn chia phòng, sử dụng máy điều hòa hiệu quả cũng như phân chia phòng chức năng khác nhau. Lắp đặt cho phòng khách, phòng bếp ăn, khu cầu thang, văn phòng, cửa hàng. Có thể tháo dỡ, xếp gấp thành phòng rộng có thể tổ chức sự kiện nếu cần.
Vách ngăn tổ ong có ngăn lạnh, chắn được điều hòa không?
Rất nhiều quý khách hàng đã lựa chọn vách ngăn phòng tổ ong dùng ngăn lạnh máy điều hòa cho mùa hè. Giúp tiết kiệm điện năng và bảo vệ máy hoạt động đủ công suất, tránh bị thoát hơi lạnh điều hòa gây hư hại cho máy.
Khi đóng vách ngăn lại, trong hình trụ lục giác được phủ tráng bạc 2 lớp và có chứa lớp đệm không khí có tác dụng cách nhiệt ở bên ngoài và bên ngoài. Giúp cho việc ngăn thoát hơi lạnh điều hòa hiệu quả, mang đến không gian mát mẻ về mùa hè và ấm áp về mùa đông.
Vách ngăn tổ ong bao nhiêu tiền 1m2 ?
Giá vách tổ ong được tính theo mét vuông. Tùy theo hệ vách chọn, màu sắc nhôm, chất liệu vải tổ ong và loại vách 1 cánh, 2 cánh, hay di động… Để biết chính xác, hãy liên hệ với chúng tôi để được báo giá tốt nhất!
Bảng báo giá Vách ngăn tổ ong – Hệ mở 2 cánh
Đơn vị tính : VNĐ/M2
STT | Mã sản phẩm | Đặc điểm | Hệ Nhôm màu Trắng, Ghi, Nâu Cafe | Hệ Nhôm màu Vân Gỗ | ||
Hệ 1 khung | Hệ 2 khung | Hệ 1 khung | Hệ 2 khung | |||
A. Vách cửa mở 2 cánh – 1 lớp Vải – Hệ nhôm 2.7 | ||||||
1 | Cửa lưới Vessel-20A/20C | Chất liệu PP không rỉ. Hệ lưới 2.0 | 550.000 | 594.000 | 583.000 | 626.000 |
2 | Cửa lưới Vessel-20B | Sợi dệt lỗ xuyên sáng. Hệ lưới 2.6 | 719.000 | 806.000 | 751.000 | 839.000 |
3 | Vessel-Vải không dệt (1001-1003-1005-1006-1007-1011-1012-1014-1015-1016) | Sử dụng vải không dệt, bên trong có 2 lớp tráng bạc, có khả năng kháng khuẩn, cách âm, cách nhiệt, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Cản sáng 100%. Hệ vải 2.6 | 626.000 | 697.000 | 659.000 | 730.000 |
4 | Vessel-Vải kháng nước (060-061-062-065-2563-2567-2583-902-2825-204B) | Sử dụng vải không dệt, kháng nước, kháng khuẩn, bên trong có 2 lớp tráng bạc, cách âm, cách nhiệt, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Cản sáng 100%. Hệ vải 2.6 | 653.000 | 719.000 | 686.000 | 751.000 |
5 | Vessel-Vải dệt cao cấp (211-213-214-215-216-218) | Sợi vải dệt cao cấp, bên trong có 2 lớp tráng bạc, cách âm, cách nhiệt, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Vải dệt cản sáng 100%. Hệ vải 2.6 | 814.000 | 901.000 | 847.000 | 945.000 |
B. Vách cửa mở 2 cánh – 1 lớp Vải – Hệ nhôm 4.4 – 2 dây xích | Hệ Nhôm màu Trắng, Ghi, Nâu | Hệ Nhôm màu Vân Gỗ | ||||
1 | Cửa lưới Vessel-20A/20C | Chất liệu PP không rỉ. Hệ lưới 2.0 | 980.000 | 1.013.000 | ||
2 | Cửa lưới Vessel-20B | Sợi dệt lỗ xuyên sáng. Hệ lưới 2.6 | 1.091.000 | 1.124.000 | ||
3 | Vessel-Vải không dệt (1001-1003-1005-1006-1007-1011-1012-1014-1015-1016) | Sử dụng vải không dệt, bên trong có 2 lớp tráng bạc, có khả năng kháng khuẩn, cách âm, cách nhiệt, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Cản sáng 100%. Hệ vải 2.6 | 1.002.000 | 1.035.000 | ||
4 | Vessel-Vải kháng nước (060-061-062-065-2563-2567-2583-902-2825-204B) | Sử dụng vải không dệt, kháng nước, kháng khuẩn, bên trong có 2 lớp tráng bạc, cách âm, cách nhiệt, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Cản sáng 100%. Hệ vải 2.6 | 1.024.000 | 1.057.000 | ||
5 | Vessel-Vải dệt cao cấp (211-213-214-215-216-218) | Sợi vải dệt cao cấp, bên trong có 2 lớp tráng bạc, cách âm, cách nhiệt, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Vải dệt cản sáng 100%. Hệ vải 2.6 | 1.284.000 | 1.317.000 |
Bảng báo giá Vách ngăn tổ ong – Rèm 2 trong 1
Đơn vị tính : VNĐ/M2
STT | Mã sản phẩm | Đặc điểm | Màu Nhôm Trắng, Ghi, Nâu | Màu Nhôm vân gỗ | ||
Hệ 1 khung | Hệ 2 khung | Hệ 1 khung | Hệ 2 khung | |||
A. Vách cửa hệ 2 trong 1: 1 lớp Vải + 1 lớp lưới côn trùng – Hệ nhôm 2.7 | ||||||
1 | Vessel-Vải không dệt (1001-1003-1005-1006-1007-1011-1012-1014-1015-1016) | Kiêm lưới chống côn trùng Vessel-20A/20C | 730.000 | 802.000 | 763.000 | 835.000 |
2 | Vessel-Vải kháng nước (060-061-062-065-2563-2567-2583-902-2825-204B) | Kiêm lưới chống côn trùng Vessel-20A/20C | 758.000 | 824.000 | 791.000 | 857.000 |
3 | Vessel-Vải dệt cao cấp (211-213-214-215-216-218) | Kiêm lưới chống côn trùng Vessel-20A/20C | 915.000 | 1.003.000 | 948.000 | 1.047.000 |
4 | Vessel-Vải không dệt (1001-1003-1005-1006-1007-1011-1012-1014-1015-1016) | Kiêm lưới chống côn trùng Vessel-20B | 853.000 | 925.000 | 886.000 | 958.000 |
5 | Vessel-Vải kháng nước (060-061-062-065-2563-2567-2583-902-2825-204B) | Kiêm lưới chống côn trùng Vessel-20B | 881.000 | 947.000 | 914.000 | 980.000 |
6 | Vessel-Vải dệt cao cấp (211-213-214-215-216-218) | Kiêm lưới chống côn trùng Vessel-20B | 1.038.000 | 1.125.000 | 1.070.000 | 1.170.000 |
B. Vách cửa hệ 2 trong 1: 1 lớp Vải + 1 lớp lưới côn trùng – Hệ nhôm 4.4 – 2 dây xích | Hệ Nhôm màu Trắng, Ghi, Nâu | Hệ Nhôm màu Vân Gỗ | ||||
1 | Vessel-Vải không dệt (1001-1003-1005-1006-1007-1011-1012-1014-1015-1016) | Kiêm lưới chống côn trùng Vessel-20A/20C | 1.290.000 | 1.323.000 | ||
2 | Vessel-Vải kháng nước (060-061-062-065-2563-2567-2583-902-2825-204B) | Kiêm lưới chống côn trùng Vessel-20A/20C | 1.312.000 | 1.345.000 | ||
3 | Vessel-Vải dệt cao cấp (211-213-214-215-216-218) | Kiêm lưới chống côn trùng Vessel-20A/20C | 1.572.000 | 1.605.000 | ||
4 | Vessel-Vải không dệt (1001-1003-1005-1006-1007-1011-1012-1014-1015-1016) | Kiêm lưới chống côn trùng Vessel-20B | 1.516.000 | 1.549.000 | ||
5 | Vessel-Vải kháng nước (060-061-062-065-2563-2567-2583-902-2825-204B) | Kiêm lưới chống côn trùng Vessel-20B | 1.538.000 | 1.571.000 | ||
6 | Vessel-Vải dệt cao cấp (211-213-214-215-216-218) | Kiêm lưới chống côn trùng Vessel-20B | 1.798.000 | 1.831.000 |
Bảng báo giá Vách ngăn tổ ong – Hệ mở 1 cánh
Đơn vị tính : VNĐ/M2
STT | Mã sản phẩm | Đặc điểm | Hệ Nhôm màu Trắng, Ghi, Nâu Cafe | Hệ Nhôm màu Vân Gỗ | ||
Hệ 1 khung | Hệ 2 khung | Hệ 1 khung | Hệ 2 khung | |||
A. Vách cửa mở 1 cánh – Hệ nhôm 2.7 | ||||||
1 | Cửa lưới Vessel-20A/20C | Chất liệu PP không rỉ. Hệ lưới 2.0 | 520.000 | 564.000 | 553.000 | 596.000 |
2 | Cửa lưới Vessel-20B | Sợi dệt lỗ xuyên sáng. Hệ lưới 2.6 | 667.000 | 754.000 | 700.000 | 787.000 |
3 | Vessel-Vải không dệt (1001-1003-1005-1006-1007-1011-1012-1014-1015-1016) | Sử dụng vải không dệt, bên trong có 2 lớp tráng bạc, có khả năng kháng khuẩn, cách âm, cách nhiệt, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Cản sáng 100%. Hệ vải 2.6 | 569.000 | 651.000 | 602.000 | 683.000 |
4 | Vessel-Vải kháng nước (060-061-062-065-2563-2567-2583-902-2825-204B) | Sử dụng vải không dệt, kháng nước, kháng khuẩn, bên trong có 2 lớp tráng bạc, cách âm, cách nhiệt, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Cản sáng 100%. Hệ vải 2.6 | 591.000 | 678.000 | 623.000 | 711.000 |
5 | Vessel-Vải dệt cao cấp (211-213-214-215-216-218) | Sợi vải dệt cao cấp, bên trong có 2 lớp tráng bạc, cách âm, cách nhiệt, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Vải dệt cản sáng 100%. Hệ vải 2.6 | 773.000 | 860.000 | 806.000 | 893.000 |
B. Vách cửa mở 1 cánh – Hệ nhôm 4.4 – 2 dây xích | Hệ Nhôm màu Trắng, Ghi, Nâu | Hệ Nhôm màu Vân Gỗ | ||||
1 | Cửa lưới Vessel-20A/20C | Chất liệu PP không rỉ. Hệ lưới 2.0 | 950.000 | 983.000 | ||
2 | Cửa lưới Vessel-20B | Sợi dệt lỗ xuyên sáng. Hệ lưới 2.6 | 1.061.000 | 1.094.000 | ||
3 | Vessel-Vải không dệt (1001-1003-1005-1006-1007-1011-1012-1014-1015-1016) | Sử dụng vải không dệt, bên trong có 2 lớp tráng bạc, có khả năng kháng khuẩn, cách âm, cách nhiệt, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Cản sáng 100%. Hệ vải 2.6 | 967.000 | 1.005.000 | ||
4 | Vessel-Vải kháng nước (060-061-062-065-2563-2567-2583-902-2825-204B) | Sử dụng vải không dệt, kháng nước, kháng khuẩn, bên trong có 2 lớp tráng bạc, cách âm, cách nhiệt, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Cản sáng 100%. Hệ vải 2.6 | 994.000 | 1.027.000 | ||
5 | Vessel-Vải dệt cao cấp (211-213-214-215-216-218) | Sợi vải dệt cao cấp, bên trong có 2 lớp tráng bạc, cách âm, cách nhiệt, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Vải dệt cản sáng 100%. Hệ vải 2.6 | 1.254.000 | 1.287.000 |
Bảng báo giá Vách cửa gắn kính – Vách cửa kéo từ trên xuống 4 chân
Đơn vị tính : VNĐ/M2
STT | Mã sản phẩm | Đặc điểm | Hệ Nhôm màu Trắng, Ghi, Nâu Cafe | Hệ Nhôm màu Vân Gỗ | ||
Hệ 1 khung | Hệ 2 khung | Hệ 1 khung | Hệ 2 khung | |||
Vách cửa gắn kính – Hệ nhôm 2.7 | ||||||
1 | Cửa lưới Vessel-20A/20C | Chất liệu PP không rỉ. Hệ lưới 2.0 | 505.000 | 599.000 | 538.000 | 632.000 |
2 | Cửa lưới Vessel-20B | Sợi dệt lỗ xuyên sáng. Hệ lưới 2.6 | 670.000 | 846.000 | 703.000 | 879.000 |
3 | Vessel-Vải không dệt (1001-1003-1005-1006-1007-1011-1012-1014-1015-1016) | Sử dụng vải không dệt, bên trong có 2 lớp tráng bạc, có khả năng kháng khuẩn, cách âm, cách nhiệt, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Cản sáng 100%. Hệ vải 2.6 | 549.000 | 687.000 | 582.000 | 720.000 |
4 | Vessel-Vải kháng nước (060-061-062-065-2563-2567-2583-902-2825-204B) | Sử dụng vải không dệt, kháng nước, kháng khuẩn, bên trong có 2 lớp tráng bạc, cách âm, cách nhiệt, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Cản sáng 100%. Hệ vải 2.6 | 577.000 | 714.000 | 610.000 | 747.000 |
5 | Vessel-Vải dệt cao cấp (211-213-214-215-216-218) | Sợi vải dệt cao cấp, bên trong có 2 lớp tráng bạc, cách âm, cách nhiệt, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Vải dệt cản sáng 100%. Hệ vải 2.6 | 755.000 | 898.000 | 788.000 | 931.000 |
Lưu ý
– Làm hệ chuyển động tự do tính thêm chi phí 55.000 đ/m2 (Áp dụng với hệ 2 khung 2.7 trong bảng giá mở 1 cánh).
– Sản phẩm bảo hành 18T nếu do lỗi nhà sản xuất
– Hệ 2.7: Diện tích <01m2 tính tròn 01 m2. Đối với diện tích ≤0.5m2 giảm giá 30%, 0.5m2<DT≤0.7m2 giảm 15%, 0.7m2<DT<0.7m2 tính bằng giá 1m2
– Hệ 4.4: Chiều rộng <0.7m làm tròn R=0.7m, chiều cao <1.5m làm tròn H=1.5m. Hệ 4.4 làm 1 dây xích giảm 25.000 đ/m2
– Kích thước quy chuẩn hệ 1 khung: Chiều rộng R≤2.5m, chiều cao H<2.7m
– Kích thước quy chuẩn hệ 2 khung: Chiều rộng R<3.0m, chiều cao H<3.0m
– Trường hợp cần làm thêm đố thứ 3 chuyển động giữa tính thêm chi phí 110.000 đ/m2 (Áp dụng với hệ 2 khung 2.7 trong bảng giá mở 2 cánh).
Liên hệ: 083 8369 868 – 0912 1199 01