Bảng báo giá rèm màn vải 1 lớp, 2 lớp, rèm vải Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Bỉ đẹp, sang trọng, hiện đại với giá rẻ tại Thanh Nhàn. Cách tính giá cho 1 mét rèm vải Thanh Nhàn?
Rèm vải 1 lớp, 2 lớp là một dạng màn cửa được gia công sản xuất bằng vải cản sáng hoặc vải voan với mục đích trang trí, che nắng, chống sáng cho cửa sổ, cửa đi không gian phòng khách, phòng ngủ, phòng thờ gia đình, khách sạn, ..
Giá bộ rèm màn vải tại Thanh Nhàn đã bao gồm độ chun, thanh treo, đầy đủ phụ kiện và thi công lắp đặt hoàn chỉnh. Đối với những quý khách đặt hàng tại các tỉnh sẽ dược giảm trừ công lắp đặt vào giá thành sản phẩm.
Mục Lục
Rèm vải và ưu việt vượt trội so với các loại rèm khác
Rèm vải là một dạng màn cửa có khả năng cản nắng cản sáng cho cửa sổ, cửa chính mang lại một không gian đẹp, sang trọng. Ngoài khả năng chống nắng đến 100% và cản nhiệt, ngăn bụi bẩn, côn trùng, ngăn cản tia cực tím còn rất an toàn với sức khỏe người dùng.
Chất liệu vải may rèm phổ biến như vải Cotton, Bố, Linen, Lụa, Polyester tổng hợp. Có nguồn gốc nhập khẩu từ Bỉ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc. Màn vải là loại màn cửa đa dạng mẫu mã, chất liệu, màu sắc nhất thỏa thích lựa chọn. Những chất vải cao cấp dày, sợi vải đanh, chống nắng 100%, cản nhiệt. Ngược lại, những chất vải giá rẻ cản ít, mỏng và kém bền màu hơn chất xịn. Khác hẳn với các loại rèm văn phòng, khi chọn rèm vải cần xem mẫu vải trực tiếp và có sự so sánh.
Rèm vải Thanh Nhàn có độ chun tiêu chuẩn 2.5→2.6mét/1m ngang cửa.
Kiểu dáng rèm: phổ biến là kiểu may ô rê hoặc kiểu may chiết ly. Mỗi kiểu may có ưu điểm riêng.
Phụ kiện thanh treo bằng Nhôm vân xoắn hoặc thanh ray có gân chịu lực, chống rỉ sét. Ngoài hệ thanh tiêu chuẩn thì quý vị có thể tự chọn hệ thanh treo rèm cao cấp và phụ kiện rèm đi kèm.
Tính năng vượt trội của rèm vải
1. Khả năng chống nắng, cản nhiệt rất tốt với mật độ che phủ lớn nhất. Tạo nên một không gian riêng tư, an toàn tuyệt đối.
2. Sản phẩm trang trí đẹp, sóng rủ, mền mại mang lại vẻ sang trọng được sử dụng hầu hết cho phòng khách, phòng ngủ, phòng thờ, khách sạn 4, 5*
3. Giá thành rẻ vì chỉ tính mét ngang cửa. Nghĩa là chỉ tính theo kích thước ngang màn vải che phủ đã có độ chun vải là 2,5m (cứ 1 mét ngang cửa cần 2,5 mét vải ) và chiều cao tiêu chuẩn của rèm là 2,7m)
4. Tuổi thọ cao có thể lên đến trên 10 – 15 – 20 năm
5. Thiết kế đơn giản, dễ tháo lắp, vệ sinh giặt rũ, mà không lo đến mất phom dáng rèm
Hình ảnh kiểu dáng rèm ô rê hoàn thiện
Hình ảnh kiểu dáng may rèm chiết ly hoàn thiện
Bảng báo giá rèm vải Nhật Bản, Hàn Quốc 1 lớp, 2 lớp của Thanh Nhàn
Bảng giá áp dụng từ 15/2/2022
Loại Rèm Vải | Mã Sản Phẩm | Khổ Vải | ĐVT | Đơn Giá |
RÈM VẢI DEPO NHẬT BẢN |
||||
Rèm vải DEPO – Arena – Nhật Bản | T944-01 → T944-01 | 150cm | M2 | 780,000 |
Rèm vải DEPO – Drama – Nhật Bản | T1361-01 → T1361-05 | 150cm | M2 | 780,000 |
Rèm vải DEPO – Cascata – Nhật Bản | T1291-01 → T1291-04 | 150cm | M2 | 780,000 |
Rèm vải DEPO – Sakura – Nhật Bản | T709-01 → T709-10 | 150cm | M2 | 780,000 |
Rèm vải DEPO – Iris – Nhật Bản | T1267-01 → T1267-04 | 150cm | M2 | 780,000 |
Rèm vải DEPO – Harmony – Nhật Bản | T805-01 → T805-06 | 150cm | M2 | 780,000 |
Rèm vải DEPO -Montana – Nhật Bản | T1129-01 → T1129-04 | 150cm | M2 | 780,000 |
Rèm vải DEPO – Amanda – Nhật Bản | T910-01 → T910-03 | 150cm | M2 | 780,000 |
Rèm vải DEPO – Luna – Nhật Bản | T898-01 → T898-06 | 150cm | M2 | 780,000 |
Rèm vải DEPO – Luna – Nhật Bản | T898-01 → T898-06 | 150cm | M2 | 780,000 |
Rèm vải DEPO – Frora – Nhật Bản | T926-01 → T926-03
T462-01 → T462-03 |
150cm | M2 | 780,000 |
RÈM VẢI HÀN QUỐC FABRICS COLLECTION – VOL.2 |
||||
Rèm vải Fabrics Collection – SMART – Hàn Quốc | SMA01-SMA19 | 160cm | M2 | 700,000 |
Rèm vải Fabrics Collection –DOLCE – Hàn Quốc | DOL02- DOL30 | 160cm | M2 | 700,000 |
Rèm vải Fabrics Collection –ZENITH – Hàn Quốc | ZEN01- ZEN27 | 160cm | M2 | 700,000 |
Rèm vải Fabrics Collection – ZENITH LINE – KOREA | ZEL06- ZEL27 | 160cm | M2 | 700,000 |
Rèm vải Fabrics Collection –CASSIS – Hàn Quốc | CAS01- CAS11 | 152cm | M2 | 800,000 |
RÈM VOAN HÀN QUỐC |
||||
Rèm voan Fabrics Collection – SHINE – Hàn Quốc | SHI77 | 297cm | M2 | 600,000 |
Rèm voan Fabrics Collection – SQUARE – KOREA | SQU88 | 297cm | M2 | 500,000 |
Rèm voan Fabrics Collection – ROUGH – Hàn Quốc | ROU99 | 297cm | M2 | 550,000 |
LƯU Ý:
– BÁO GIÁ RÈM VẢI NHẬT, HÀN QUỐC TÍNH THEO MÉT VUÔNG CỬA (đã bao gồm độ chun ≥2.5m, phụ kiện thanh treo rèm cao cấp và thi công lắp đặt)
– Sản phẩm rèm vải Nhật Bản , Hàn Quốc được sử dụng CÔNG NGHỆ MAY HẤP NHIỆT TẠO SÓNG. Công nghệ may này giúp sản phẩm có sóng suôn, rủ, mền mại, đều và đẹp hơn.
– Giá chưa bao gồm thuế VAT
Bảng giá rèm vải cản sáng 1 lớp, 2 lớp giá rẻ Thanh Nhàn
Bảng giá áp dụng từ 15/2/2022
1- RÈM VẢI CẢN SÁNG THANH NHÀN
Loại Rèm Vải | Mã Sản Phẩm | Khổ Vải | ĐVT | Đơn Giá |
Rèm vải DIMMER 17 – Trung Quốc | DIM91 → DIM97 | 280 | Mét | 450,000 |
Rèm vải DIMMER 18 – Trung Quốc | DIM36, DIM37, DIM39 → DIM43 | 280 | Mét | 550,000 |
Rèm vải DIMMER 18 – Trung Quốc | DIM38 | 280 | Mét | 500,000 |
Rèm vải DIMMER 20 – Trung Quốc | DIM04, DIM07, DIM20, DIM30, DIM31 DIM34, DIM35, DIM504 | 280 | Mét | 650,000 |
Rèm vải TM5065 – Trung Quốc | TM5065-1 → TM5065-39 | 280 | Mét | 700,000 |
Rèm vải HH-02 – Trung Quốc | S1 → S10, H11 → H20, P21 → P30 | 280 | Mét | 500,000 |
Rèm vải TP Series – Trung Quốc | TP281, TP282 | 280 | Mét | 650,000 |
Rèm vải TP Series – Trung Quốc | TP284, GP486, GP488 | 280 | Mét | 700,000 |
Rèm vải KAMI – Trung Quốc | GP482, GP484 | 280 | Mét | 680,000 |
Rèm vải TM1800 – Trung Quốc | TM1800-1 → TM1800-16 | 280 | Mét | 1,000,000 |
Rèm vải TM CASA – Trung Quốc | TM9688-1 → TM9688-38 | 320 | Mét | 550,000 |
Rèmvải HARMONY – Trung Quốc | GP956-1 → GP956-8, GP950-1 → GP950-12, GP952-1 → GP952-12 | 320 | Mét | 680,000 |
Rèm vải PANAZ – Trung Quốc | GP302-1 → GP956-12 | 280 | Mét | 680,000 |
Rèm vải PANAZ – Trung Quốc | GP452-2 → GP452-14 | 280 | Mét | 650,000 |
2- RÈM ROMAN KẸP 1 LỚP, 2 LỚP THANH NHÀN
Loại Rèm Vải | Mã Sản Phẩm | ĐVT | Đơn Giá |
Rèm ROMAN kẹp vải KAMI may 1 lớp – Trung Quốc | RM484-1, RM484-3, RM484-5, RM484-6→RM484-9, RM484-12, RM484-14, RM484-18, RM484-20, RM484-25 | M2 | 500,000 |
Rèm ROMAN kẹp vải KAMI may 2 lớp – Trung Quốc | RM484-1, RM484-3, RM484-5, RM484-6→RM484-9, RM484-12, RM484-14, RM484-18, RM484-20, RM484-25 | M2 | 680,000 |
Rèm ROMAN kẹp vải TM1800 may 1 lớp – Trung Quốc | RM1800-17→ RM1800-36 | M2 | 750,000 |
Rèm ROMAN kẹp vải TM1800 may 2 lớp – Trung Quốc | RM1800-17→ RM1800-36 | M2 | 900,000 |
3- RÈM COMBI ROMAN HÀN QUỐC CHÍNH HÃNG
Tên Sản Phẩm | Mã Sản Phẩm | Đơn Vị | Đơn Giá |
EVELYN – Hàn Quốc | EV 391 → EV 393 | M2 | 1,103,000 |
MARBLE – Hàn Quốc | MB 611 → MB 614 | M2 | 815,000 |
LAVENDER – Hàn Quốc | LD 411 → LD 414 | M2 | 815,000 |
4- MÀNH ROMAN – HỆ STANDARD, HỆ TOP-DOWN, HỆ AVALON HÀN QUỐC
Tên Sản Phẩm | Mã Sản Phẩm | Stand | Top-Down | Avalon |
PORSCHE – Hàn Quốc | PR 371 → PR 374 | 919,100 | 1046600 | 937,000 |
OSCAR – Hàn Quốc | OC 761 → OC 765 | 919,100 | 1046600 | 937,000 |
Sunscreen CA – KOREA | CA 541, CA 544, CA 545 | 933,800 | 1063300 | 951,300 |
GRACE – Hàn Quốc | GA 291 → GA 294 | 705,600 | 835,100 | 723,100 |
HELLIOS – Hàn Quốc | HL 561 → HL 564 | 639,800 | 769,300 | 657,300 |
DIOR – Hàn Quốc | DO 771 → DO 774 | 639,800 | 769,300 | 657,300 |
VENUS – Hàn Quốc | VS 791 → VS 794 | 581,000 | 710,500 | 598,500 |
FLORAL ROMAN – KOREA | FL 821 → FL 826 | 705,600 | 835,100 | 723,100 |
5- RÈM VOAN THANH NHÀN
Loại Rèm Vải | Mã Sản Phẩm | Khổ Vải | ĐVT | Đơn Giá |
Rèm vải voan TP Series – Trung Quốc | TP61 | 280cm | M ngang | 250,000 |
Rèm vải voan TP Series – Trung Quốc | TP91 → TP94 | 280cm | M ngang | 250,000 |
Rèm vải voan TP Series – Trung Quốc | TP95, TP46, TP47, TP49, TP52→ TP54, TP58, TP59 | 280cm | M ngang | 320,000 |
Rèm vải voan TP Series – Trung Quốc | TP62→ TP69, TP70→ TP73, TP26, TP27 | 280cm | M ngang | 400,000 |
Rèm vải voan TM CASA – Trung Quốc | TM188-1→ TM188-24 | 300cm | M ngang | 320,000 |
Rèm vải voan TM CASA – Trung Quốc | TM188-25→ TM188-30 | 300cm | M ngang | 350,000 |
Rèm vải voan TM CASA – Trung Quốc | TM188-31 | 300cm | M ngang | 400,000 |
LƯU Ý:
– BÁO GIÁ RÈM VẢI TRUNG QUỐC TÍNH THEO MÉT NGANG CỬA (đã bao gồm độ chun ≥2.5m, phụ kiện thanh treo rèm cao cấp và thi công lắp đặt)
– Giá chưa bao gồm thuế VAT
Cách tính giá rèm cửa bằng vải có chiều ngang W = 1,0m và chiều cao H = 2,7m
Chiều ngang (chiều rộng): W = Chiều dài; H = chiều cao.
– Giá rèm vải = W * đơn giá ( tính với chiều cao của rèm là 2,7m).
Ví dụ: Quý vị cần làm cho 1 bộ rèm cửa có chiều rộng w=1 mét thì cần tới 2,5 mét vải để may thành 1 mét rèm. Với đơn giá bộ màn vải là 500.000đ/mét thì quý khách chỉ thanh toán với số tiền 1 mét x 500.000 = 500.000đ
Xem sản phẩm:
5. Rèm cửa Hàn Quốc [ Top 10+ ] loại rèm cửa cao cấp hiện đại
6. TOP 10 loại rèm cửa sổ đẹp giá rẻ tại Hà Nội, tphcm
Giá Rèm Cửa Thanh Nhàn
Mobile: 083 836 9868 – 0912 11 99 01
Web: https://remthanhnhan.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/RemThanhNhan/
Zalo page: https://zalo.me/2362254669006574609
Chúc các bạn thành công!