Bảng giá Vách tổ ong Vessel ngăn phòng, lắp cho cửa đi, cửa sổ, lắp trong khung kính với hệ khung nhôm 4.4 hoặc hệ 2.7 có thể mở 1 cánh, 2 cánh, hoặc kéo từ trên xuống. Chất liệu vải tổ ong phong phú, bên trong có 2 lớp giấy bạc có khả năng kháng khuẩn, chống cháy lan, cách âm, cách nhiệt đạt tiêu chuẩn châu âu, cản sáng 100%, bản 26mm, 20mm. Khung nhôm 4.4 và 2.7 có 4 màu sắc như Ghi xẫm, Trắng sứ, Nâu, Vân gỗ. Ứng dụng làm ngăn phòng, ngăn lạnh điều hòa, chống nóng, oi bức mùa hè, cách âm, cách nhiệt mang lại không gian thoáng rộng, hiện đại, sang trọng. Giá rèm tổ ong Vessel cho cửa sổ, cửa vòm mới nhất ở Hà Nội.
Mục Lục
- Vách tổ ong ngăn phòng Vessel hệ 4.4 dây xích và hệ 2.7
- Bảng giá Vách tổ ong Vessel mở 2 cánh ngăn phòng máy lạnh điều hòa
- Bảng giá Vách tổ ong Vessel mở 1 cánh – chống nóng cách nhiệt
- Bảng giá hệ vách 2.7 lắp trong khung kính- kéo từ trên xuống – chống nắng cách nhiệt
- Bảng giá rèm tổ ong Vessel cho cửa sổ, cửa vòm
Vách tổ ong ngăn phòng Vessel hệ 4.4 dây xích và hệ 2.7
– Vách tổ ong ngăn phòng Vessel hệ 4.4 dây xích được thiết kế thi công lắp đặt ngăn không gian lớn mà vẫn có thể thu xếp kéo gọn 1 cánh hoặc 2 cánh. Hệ khung nhôm chắc chắn, giữ ổn định vải Vessel cản sáng 100%, kéo xếp nhẹ nhàng, êm, mang đến không gian hiện đại và sang trọng. Dùng để ngăn phòng, ngăn lạnh điều hòa, ngăn cửa đi, cửa ban công, ngăn khu cầu thang, ngăn phòng bếp và phòng khách, …
– Vách tổ ong Vessel hệ nhôm 2.7 lắp đặt cho cửa đi, cửa sổ, hoặc kiêm lưới chống côn trùng 2 in 1, lắp trong khung kính, chống nóng cản nhiệt, có thể kéo 1 bên, 2 bên hoặc từ trên xuống, mang lại không gian riêng tư cho căn phòng khách, phòng ngủ ,…

– Thiết kế hệ Vách 4.4 xếp xích ngăn phòng chắc chắn. giữ ổn định cho vải tổ ong Vessel, có dây xích dẫn hướng lên hệ vách này kéo nhẹ nhàng hơn:
– Thiết kế Vách hệ 2.7 lắp cho cửa sổ, cửa đi, lắp trong khung kính có thể làm ngăn phòng cửa đi, che che nắng cách nhiệt cửa sổ hoặc vách kiêm lưới chống muỗi 2 in 1 hoặc lắp lọt trong khung kính cho cửa thông phòng ngủ, ô kính cửa đi phòng khách mang lại sự riêng tư và chống oi bức mùa hè.
– Giá vách ngăn tổ ong Vessel phụ thuộc vào cách thiết kế và chọn vải tổ ong:
- chọn hệ khung nhôm 4.4 xếp xích hay chọn hệ 2.7 và chọn màu sắc khung nhôm.
- Hệ mở 1 cánh hay chọn hệ mở 2 cánh. Hoặc kéo từ trên xuống.
- Đồng thời chọn màu sắc chất liệu vải tổ ong: cản sáng tuyệt đối hay có thêm tính năng kháng nước thì giá Vách ngăn Vessel cũng thay đổi theo.
– Chọn màu sắc khung nhôm với 4 màu: Trắng sứ, Ghi xẫm, Nâu cafe và Vân gỗ.
– Chọn màu sắc chất liệu vải tổ ong Vessel: phong phú đa dạng.

Bảng giá Vách tổ ong Vessel mở 2 cánh ngăn phòng máy lạnh điều hòa
Bảng giá Vách tổ ong Vessel ngăn phòng, cửa sổ, cửa đi, lắp trong khung cửa kính mở 2 cánh. Chất liệu vải tổ ong kháng khuẩn, chống nắng, cách nhiệt, cách âm theo tiêu chuẩn châu âu. Khung nhôm 4.4 và 2.7 với màu sắc Trắng sứ, Nâu, Ghi xám, Vân gỗ.
Đơn vị tính: VNĐ/m2
STT | Mã sản phẩm | Đặc điểm | Màu Nhôm | |
Trắng, Ghi, Nâu | Vân gỗ | |||
Hệ nhôm 2.7 – Mở 2 cánh |
||||
1 | VESSEL-20A | Cửa lưới chống côn trùng hệ nhôm 2.7 mở 2 cánh VESSEL-20A | 550.000 | 580.000 |
2 | VESSEL-20B | Cửa lưới chống côn trùng hệ nhôm 2.7 mở 2 cánh VESSEL-20B | 710.000 | 735.000 |
3 | VESSEL-1001-1003-1005-1006-1007-1011-1012-1014-1015-1016 | Vách tổ ong hệ nhôm 2.7 – mở 2 cánh – VESSEL.1001→1016 | 625.000 | 650.000 |
4 | VESSEL-060-061-062-065-2563-2567-2583-902-2825-204B | Vách tổ ong hệ nhôm 2.7 – mở 2 cánh – VESSEL.060→204B, kháng nước | 650.000 | 680.000 |
5 | VESSEL-1001-1003-1005-1006-1007-1011-1012-1014-1015-1016 kiêm lưới VESSEL-20A | Vách tổ ong kiêm lưới chống côn trùng hệ nhôm 2.7 – VESSEL.1001→1016 + VESSEL-20A | 730.000 | 755.000 |
6 | VESSEL-060-061-062-065-2563-2567-2583-902-2825-204B kiêm lưới VESSEL-20A | Vách tổ ong kiêm lưới chống côn trùng hệ nhôm 2.7 – VESSEL.060→204B + VESSEL-20A (kháng nước) | 755.000 | 785.000 |
7 | VESSEL-1001-1003-1005-1006-1007-1011-1012-1014-1015-1016 kiêm lưới VESSEL-20B | Vách tổ ong kiêm lưới chống côn trùng hệ nhôm 2.7 – VESSEL.1001→1016 + VESSEL-20B | 845.000 | 870.000 |
8 | VESSEL-060-061-062-065-2563-2567-2583-902-2825-204B kiêm lưới VESSEL-20B | Vách tổ ong kiêm lưới chống côn trùng hệ nhôm 2.7 – VESSEL.060→204B + VESSEL-20B (kháng nước) | 870.000 | 900.000 |
Hệ nhôm 4.4 – Mở 2 cánh – 2 dây xích |
||||
9 | VESSEL-20A | Cửa lưới chống côn trùng hệ nhôm 4.4 xếp xích mở 2 cánh VESSEL-20A | 980.000 | 1.010.000 |
10 | VESSEL-20B | Cửa lưới chống côn trùng hệ nhôm 4.4 xếp xích mở 2 cánh VESSEL-20B | 1.080.000 | 1.110.000 |
11 | VESSEL-1001-1003-1005-1006-1007-1011-1012-1014-1015-1016 | Vách tổ ong hệ nhôm 4.4 xếp xích – mở 2 cánh – VESSEL.1001→1016 | 1.000.000 | 1.030.000 |
12 | VESSEL-060-061-062-065-2563-2567-2583-902-2825-204B | Vách tổ ong hệ nhôm 4.4 xếp xích – mở 2 cánh – VESSEL.060→204B, Kháng nước | 1.020.000 | 1.050.000 |
13 | VESSEL-1001-1003-1005-1006-1007-1011-1012-1014-1015-1016 kiêm lưới VESSEL-20A | Vách tổ ong kiêm lưới chống côn trùng hệ nhôm 4.4 xếp xích – VESSEL.1001→1016 + VESSEL-20A | 1.290.000 | 1.320.000 |
14 | VESSEL-060-061-062-065-2563-2567-2583-902-2825-204B kiêm lưới VESSEL-20A | Vách tổ ong kiêm lưới chống côn trùng hệ nhôm 4.4 xếp xích – VESSEL.060→204B + VESSEL-20A (kháng nước) | 1.310.000 | 1.340.000 |
15 | VESSEL-1001-1003-1005-1006-1007-1011-1012-1014-1015-1016 kiêm lưới VESSEL-20B | Vách tổ ong kiêm lưới chống côn trùng hệ nhôm 4.4 xếp xích – VESSEL.1001→1016 + VESSEL-20B | 1.510.000 | 1.540.000 |
16 | VESSEL-060-061-062-065-2563-2567-2583-902-2825-204B kiêm lưới VESSEL-20B | Vách tổ ong kiêm lưới chống côn trùng hệ nhôm 4.4 xếp xích – VESSEL.060→204B + VESSEL-20B (kháng khuẩn) | 1.530.000 | 1.560.000 |
Ghi chú:
– Sản phẩm bảo hành 18T nếu do lỗi nhà sản xuất
– Hệ 2.7: Diện tích <01m2 tính tròn 01 m2
– Hệ 4.4: Chiều rộng <0.7m làm tròn R=0.7m, chiều cao <1.5m làm tròn H=1.5m
– Quy cách tiêu chuẩn R<6m, chiều cao <3m
Bảng giá Vách tổ ong Vessel mở 1 cánh – chống nóng cách nhiệt
Bảng giá Vách tổ ong Vessel ngăn phòng, cửa sổ, cửa đi, lắp trong khung cửa kính – mở 1 cánh. Chất liệu vải tổ ong kháng khuẩn, chống nắng, cách nhiệt, cách âm. Khung nhôm 4.4 và 2.7 với màu sắc Trắng sứ, Nâu cafe, Ghi xám, Vân gỗ.
Đơn vị tính: VNĐ/m2
STT | Mã sản phẩm | Đặc điểm | Màu Nhôm | |
Trắng, Ghi, Nâu | Vân gỗ | |||
Hệ nhôm 2.7 – Mở 1 cánh |
||||
1 | VESSEL-20A | Cửa lưới chống côn trùng hệ nhôm 2.7 mở 1 cánh VESSEL-20A | 520.000 | 550.000 |
2 | VESSEL-20B | Cửa lưới chống côn trùng hệ nhôm 2.7 mở 1 cánh VESSEL-20B | 660.000 | 690.000 |
3 | VESSEL-1001-1003-1005-1006-1007-1011-1012-1014-1015-1016 | Vách tổ ong hệ nhôm 2.7 – mở 1 cánh – VESSEL.1001→1016 | 570.000 | 600.000 |
4 | VESSEL-060-061-062-065-2563-2567-2583-902-2825-204B | Vách tổ ong hệ nhôm 2.7 – mở 1 cánh – VESSEL.060→204B, kháng nước | 590.000 | 620.000 |
Hệ nhôm 4.4 – Mở 1 cánh – 2 dây xích |
||||
5 | VESSEL-20A | Cửa lưới chống côn trùng hệ nhôm 4.4 xếp xích mở 1 cánh VESSEL-20A | 950.000 | 980.000 |
6 | VESSEL-20B | Cửa lưới chống côn trùng hệ nhôm 4.4 xếp xích mở 1 cánh VESSEL-20B | 1.050.000 | 1.080.000 |
7 | VESSEL-1001-1003-1005-1006-1007-1011-1012-1014-1015-1016 | Vách tổ ong hệ nhôm 4.4 xếp xích – mở 1 cánh – VESSEL.1001→1016 | 970.000 | 1.000.000 |
8 | VESSEL-060-061-062-065-2563-2567-2583-902-2825-204B | Vách tổ ong hệ nhôm 4.4 xếp xích – mở 1 cánh – VESSEL.060→204B, Kháng nước | 990.000 | 1.020.000 |
Ghi chú:
– Sản phẩm bảo hành 18T nếu do lỗi nhà sản xuất
– Hệ 2.7: Diện tích <01m2 tính tròn 01 m2
– Hệ 4.4: Chiều rộng <0.7m làm tròn R=0.7m, chiều cao <1.5m làm tròn H=1.5m
– Hệ 4.4 làm 1 dây xích giảm 25.000 đ/1m2
– Quy cách tiêu chuẩn R<1,3m, chiều cao <2m
Bảng giá hệ vách 2.7 lắp trong khung kính- kéo từ trên xuống – chống nắng cách nhiệt
Bảng giá Vách tổ ong Vessel hệ 2.7 cho cửa sổ, cửa đi – kéo từ trên xuống. Chất liệu vải tổ ong kháng khuẩn, cách nhiệt, cách âm. Khung nhôm 4.4 và 2.7 với màu sắc Trắng sứ, Nâu cafe, Ghi xám, Vân gỗ.
Đơn vị tính: VNĐ/m2
STT | Mã sản phẩm | Đặc điểm | Màu Nhôm | |
Trắng, Ghi, Nâu | Vân gỗ | |||
Hệ nhôm 2.7 – Vách cửa kéo từ trên xuống |
||||
1 | VESSEL-20A | Cửa lưới chống côn trùng hệ nhôm 2.7 kéo từ trên xuống VESSEL-20A (4 chân) | 475.000 | 500.000 |
2 | VESSEL-20B | Cửa lưới chống côn trùng hệ nhôm 2.7 kéo từ trên xuống VESSEL-20B (4 chân) | 625.000 | 655.000 |
3 | VESSEL-1001-1003-1005-1006-1007-1011-1012-1014-1015-1016 | Vách tổ ong hệ nhôm 2.7 – kéo từ trên xuống – VESSEL.1001→1016 | 515.000 | 545.000 |
4 | VESSEL-060-061-062-065-2563-2567-2583-902-2825-204B | Vách tổ ong hệ nhôm 2.7 – kéo từ trên xuống – VESSEL.060→204B, kháng nước | 540.000 | 570.000 |
Ghi chú:
– Sản phẩm bảo hành 18T nếu do lỗi nhà sản xuất
– Hệ 2.7: Diện tích <01m2 tính tròn 01 m2
– Quy cách tiêu chuẩn R<1,3m, chiều cao <2m
Bảng giá rèm tổ ong Vessel cho cửa sổ, cửa vòm
Bảng giá rèm tổ Ong Vessel chống nắng cách nhiệt cho cửa sổ, cửa Vòm mới nhất tại Thanh Nhàn
Đơn vị tính: VNĐ/m2
STT | Mã sản phẩm | Đặc điểm | Đơn giá |
1 | VESSEL-1001-1003-1005-1006-1007-1011-1012-1014-1015-1016 | Rèm tổ ong VESSEL.1001→1016, vải không đệt, bản 26mm, chống nắng, cản nhiệt | 475.000 |
2 | VESSEL-060-061-062-065-2563-2567-2583-902-2825-204B | Rèm tổ ong VESSEL.060→204B, vải không đệt, bản 26mm, kháng nước, chống nắng, cản nhiệt | 495.000 |
3 | VESSEL-8108-8109-8110-2116-2115-2107 | Rèm tổ ong VESSEL.8108→2107, vải dệt cao cấp, bên trong có 2 lớp giấy bạc, chống cháy, cách âm, cách nhiệt, bản 38mm, chống nắng, cản nhiệt | 750.000 |
4 | CỬA VÒM: VESSEL-8108-8109-8110-2116-2115-2107 | Vách tổ ong cho Vòm cong vải dệt cao cấp VESSEL-8108→2107, bản vải 38mm | 725.000 |
5 | CỬA VÒM: VESSEL-1001-1003-1005-1006-1007-1011-1012-1014-1015-1016-060-061-062-065-2563-2567-2583-902-2825-204B | Vách tổ ong cho Vòm cong VESSEL-1001→1016-Vessel-060→204B, bản vải 26mm | 630.000 |
Ghi chú:
– Sản phẩm bảo hành 18T nếu do lỗi nhà sản xuất
– Kích thước <01m2 làm tròn 01 m2
– Mua thêm phụ kiện thanh dưỡng Vòm: 50.000 đ/1m dài
– Kích thước tiêu chuẩn chiều rộng R<1.3m, chiều cao <1.0m
– Cách tính Vòm Vessel: Lấy chiều rộng lớn nhất x chiều cao lớn nhất.
RÈM THANH NHÀN
Liên hệ đặt rèm tổ ong, Vách ngăn tổ ong: 083 8369 868 – 0912 119 901 | ZALO cùng số