Mẫu rèm cửa sổ đẹp, phù hợp nhất với không gian phòng khách, phòng ngủ nhỏ, văn phòng, chống nắng cản sáng với giá rẻ nhất. Hãy xem ngay để chọn mẫu rèm ưng ý làm cho ngôi nhà của mình tỏa sáng
Mục Lục
- Mẫu rèm cửa sổ đẹp, cản nắng cản sáng và báo giá năm 2021
- Rèm vải cửa sổ
- Rèm cuốn cửa sổ nhỏ
- Rèm lá dọc cửa sổ văn phòng
- Rèm cầu vồng cửa sổ Hàn Quốc
- Rèm gỗ cửa sổ đẹp
- Rèm roman cửa sổ phòng ngủ nhỏ
- Cách chọn rèm cửa sổ đẹp
- Mẫu rèm cửa sổ đẹp chống nắng
- Cách tính giá rèm cửa sổ
- Giá rèm cửa sổ bao nhiêu tiền 1 mét?
- 1. Báo giá rèm cuốn cửa sổ văn phòng
- BÁO GIÁ RÈM CUỐN STAR
- 2. Báo giá rèm vải 2 lớp và rèm roman kẹp
- RÈM VẢI CẢN SÁNG THANH NHÀN
- RÈM ROMAN KẸP 1 LỚP, 2 LỚP THANH NHÀN
- RÈM COMBI ROMAN HÀN QUỐC CHÍNH HÃNG
- MÀNH ROMAN – HỆ STANDARD, HỆ TOP-DOWN, HỆ AVALON HÀN QUỐC
- RÈM VOAN THANH NHÀN
- 3. Bảng giá rèm lá dọc
- BÁO GIÁ RÈM LÁ DỌC STAR
- 4. Bảng giá rèm sáo gỗ
- BÁO GIÁ RÈM GỖ GRACEHOME
- Báo giá hệ rèm gỗ tự động
- 5. Bảng giá rèm sáo nhôm
- BÁO GIÁ MÀNH SÁO NHÔM STAR
- 6. Báo giá rèm cầu vồng
- BÁO GIÁ RÈM CẦU VỒNG MODERO
Mẫu rèm cửa sổ đẹp, cản nắng cản sáng và báo giá năm 2021
– Theo yêu cầu chống nắng, cản sáng: Chủ yếu đối với rèm cửa hướng Tây, hoặc phòng ngủ. Sử dụng mẫu rèm cửa chống nắng, cách nhiệt
– Theo tiêu chí dùng phổ biến nhất:
+ Đối với phòng ngủ: Chọn rèm vải chống nắng cản sáng, rèm 2 lớp, rèm roman, mành cầu vồng cửa sổ
+ Đối với phòng khách: chọn rèm vải, rèm 2 lớp, mành gỗ cửa sổ, màn cuốn, rèm cầu vồng
+ Đối với phòng thờ: chọn rèm vải, mành sáo gỗ cửa sổ
+ Đối với rèm cửa sổ bếp, phòng ăn: chọn rèm gỗ, rèm cuốn
+ Đối với cửa sổ nhỏ phòng WC, phòng tắm: Mành sáo nhôm, rèm cuốn
+ Đối với cửa sổ, vách kính văn phòng: Mành lá dọc, rèm cuốn, rèm sáo nhôm
– Theo kích thước cửa, cho cửa đi, cửa sổ
– Theo sở thích nhu cầu cụ thể của quý khách.

Rèm vải cửa sổ
Mền mại, cản sáng, sang trọng, đẹp tinh tế với giá rẻ là những ưu việt về rèm vải. Hiện nay, có rất nhiều loại rèm mới hiện đại nhưng rèm vải vẫn là lựa chọn số 1. Mang đến vẻ đẹp hoàn hảo cho tất cả các không gian sử dụng. Rèm vải cửa sổ đẹp là bộ rèm sử dụng chất liệu cao cấp nâng tầm đẳng cấp. Chất liệu của rèm là vải polyester, vải Kate, vải Cotton, vải Lụa, Nhung, Gấm. Có khả năng cản nắng, cản sáng cách nhiệt hiệu quả. Ngoài ra, rèm vải nhập khẩu từ Nhật, Hàn Quốc, Bỉ là những mẫu rèm cửa sổ cao cấp thường được sử dụng cho biệt thự, căn hộ cao cấp.

Rèm cuốn cửa sổ nhỏ
Là rèm cuốn lên, hạ xuống với thiết kế đơn giản mang lại tiện lợi sử dụng. Đối với cửa sổ, rèm cuốn lắp gọn khung cửa vừa gọn cản nắng hiệu quả. Rèm cuốn cửa sổ đẹp thường dùng cho phòng ngủ, nơi cần che chắn ánh sáng tuyệt đối. Với chất liệu polyester phủ nhựa nên rèm cuốn có khả năng chống nắng cửa sổ đến 100%.

Rèm lá dọc cửa sổ văn phòng
Loại mành, rèm sáo dọc được tạo nên bởi những mảnh lá vải thả dọc xuống với bản lá rộng 100mm, 127mm. Chất liệu các lá vải bằng 100% polyester BỀN BỈ phủ tráng chống nắng cách nhiệt. Có thể xoay các lá dọc sang phải hoặc sang trái 180 độ để điều chỉnh ánh sáng, hắt hướng ánh sáng theo ý mình muốn. Kéo dạt lá mành dọc hết sang 1 bên hoặc đều 2 bên rất đẹp giúp bạn dễ dàng điều chỉnh mức độ ánh sáng cho căn phòng của bạn.

Rèm cầu vồng cửa sổ Hàn Quốc
Rèm cửa cầu vồng có thiết kế tương tự rèm cuốn với cơ chế cuộn lên hạ xuống để điều chỉnh ánh sáng. Màn cầu vồng sử dụng cho cửa sổ đẹp có xuất xứ Hàn Quốc. Thiết kế tấm vải polyester rèm 2 lớp sáng tối xen kẽ. Cân bằng ánh sáng từ sáng, bóng mờ đến tối. Đem đến và sự riêng tư với vẻ đẹp tinh tế, hiện đại.


Rèm gỗ cửa sổ đẹp
Những bộ mành sáo gỗ không còn xa lạ với hầu hết khách hàng. Lá rèm gỗ có thể xoay lật 180 độ hoặc kéo gọn lên trên để điều chỉnh ánh sáng. Được ưa chuộng bởi chúng cản nắng cản sáng hiệu quả, mang lại không gian sống thân thiện với môi trường. Chất liệu gỗ Sồi, Bách, Thông tuyết, Tùng trắng, Dương Cầm ,… nhập khẩu cho bộ rèm có độ bền cao và có thể dễ dàng vệ sinh sạch sẽ.

Rèm roman cửa sổ phòng ngủ nhỏ
Là loại rèm vải gấp nếp, Với cấu trúc xếp lớp vải khi bạn điều chỉnh ánh sáng cửa sổ. Tạo nên nét sang trọng, vẻ đẹp hiện đại cho căn phòng. Đặc biệt, rèm roman Combi và roman Shades Hàn Quốc mang một vẻ đẹp hiện đại, nâng tầm đẳng cấp. Rèm roman cửa sổ nhỏ phòng ngủ chắn sáng gần như 100%.

Cách chọn rèm cửa sổ đẹp
Rèm cửa sổ đẹp hiện đại
Rèm vải và rèm cầu vồng là 2 sản phẩm rèm cửa dành cho những gia chủ thích vẻ đẹp, sự hiện đại. Rèm vải ngày càng vẫn là ưu tiên số 1 bởi sự cải tiến chất liệu vải và cách may tạo hiệu ứng đẹp lộng lẫy cho căn phòng.

Đồng hành với rèm vải, không thể không nhắc đến rèm cầu vồng Hàn Quốc. Rèm này mang phong cách hiện đại, thẩm mỹ đồng bộ. Cấu tạo 2 lớp đan xen tối và sáng, khi rèm kéo cuốn giúp điều chỉnh ánh sáng linh hoạt.

Rèm cửa sổ đẹp đơn giản cho văn phòng
Là rèm thiết kế tối ưu cho sử dụng với giá thành thấp nhất. Các sản phẩm rèm đơn giản như rèm cuốn trơn hay rèm cuốn lưới mang đến vẻ đẹp giản dị . Ngoài khả năng chống nắng tuyệt vời còn thể hiện phong cách hiện đại, không gian làm việc văn phòng.

Rèm cửa sổ đẹp cao cấp
Nếu muốn sở hữu những bộ rèm cao cấp thì rèm vải nhập khẩu sẽ mang đến sự khác biệt về đẳng cấp mà bạn sở hữu. Rèm cửa cao cấp không chỉ sở hữu các tính năng thông thường như cản nắng, cách nhiệt 100%. Những gì chúng mang lại hơn thế chính là vẻ đẹp vượt thời gian và sự tinh tế trong chất liệu nâng tầm không gian sống của bạn.
Rèm cửa vải Nhật 2 lớp cao cấp

Rèm cửa sổ vải Hàn Quốc nhập khẩu

Rèm cửa sổ phòng khách đẹp
Trong các căn hộ chung cư hay biệt thự thường phòng khách có ô cửa sổ lớn. Rèm vải luôn là lựa chọn số 1, những ô cửa sổ nhỏ có thể sử dụng những chiếc rèm cầu vồng Hàn Quốc để tạo nên vẻ sang trọng cho ngôi nhà.

Những chiếc rèm vải cửa sổ 2 lớp là lựa chọn xu hướng hiện nay. Chúng nhìn vừa sang trọng vừa có khả năng điều chỉnh ánh sáng linh hoạt.


Video thi công rèm cửa phòng khách tại quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Rèm cửa phòng khách không cần tiêu chí cản nắng cản sáng như phòng ngủ. Đối với cửa đi lớn nên chọn rèm vải với màu sắc tươi sáng cho rộng căn phòng. Còn đối với cửa sổ nhỏ bạn có thể chọn rèm cầu vồng hoặc rèm sáo gỗ, đáp ứng phòng khách cần gọn gàng tập trung nhiều thành viên. Sử dụng đơn giản và thận tiện lấy sáng.

Rèm cửa sổ phòng ngủ đẹp
Những mẫu rèm cửa sổ đẹp có họa tiết hoạt hình, màu sắc tươi sáng chọn cho phòng bé. Hãy chọn rèm chất liệu tốt, cản nắng cản sáng tốt nhất, bảo vệ sức khỏe cho trẻ.

Đối với phòng ngủ vợ chồng, chọn loại rèm kín đáo để có sự riêng tư, an toàn, cần phải hài hòa với không gian nội thất căn phòng thêm hấp dẫn.

Mẫu rèm cửa phòng ngủ đẹp



Video thi công rèm cửa sổ phòng ngủ tại Tp Hòa Bình
Mẫu rèm cửa vải phòng ngủ đẹp, cản nắng đến 100%


Rèm cửa sổ cầu vồng phòng ăn

Mẫu rèm sáo gỗ phòng bếp

Mẫu rèm cửa sổ đẹp chống nắng
Rèm cửa sổ roman 2 lớp chống nắng phòng ngủ

Rèm cuốn cửa sổ chống nắng văn phòng

Rèm cầu vồng chống nắng cửa sổ

Cách tính giá rèm cửa sổ
Trên thị trường hiện nay, giá rèm cửa sổ sẽ có giá dao động từ vài trăm nghìn và có thể đến hàng triệu đồng. Với mỗi loại rèm, cách tính giá có phần khác nhau. Cơ bản nhất là cách tính giá trên mét ngang và mét vuông.
– Rèm vải:
+ Đối với khổ vải 2,8m, giá rèm tính theo mét ngang cửa. Chiều cao không quá 2,7m. Nếu chiều cao >2,7m sẽ mất thêm phí vải can. Với độ chun nhún rèm là 2,5 m/1 mét ngang cửa. Giá cho loại rèm vải thô từ 480.000 đồng /mét ngang cửa. Những loại cao cấp hơn như rèm họa tiết, rèm 2 lớp, rèm có khả năng chống nắng có giá từ 750.000 đồng/mét ngang cửa.
+ Đới với khổ vải 1,4 – 1,5m, rèm vải nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nhật, Bỉ, giá rèm tính theo mét vuông cửa. Giá rèm 1 lớp dao động từ 750.000 đồng/1 mét vuông.
Các loại rèm cửa sổ khác tính theo mét vuông, lấy chiều ngang (W) X chiều cao (H) X giá rèm/ 1m2
– Rèm cuốn cầu vồng: Bộ rèm cầu vồng có giá rẻ 355.000đồng/1 mét vuông. Các mức giá trung bình có mức độ cản sáng tương đối khoảng 650.000 đ/ mét vuông. Bộ rèm cầu vồng cao cấp cản nắng tốt khoảng từ 800.000 -1.000.000 đ/ mét vuông cho phòng ngủ.
– Rèm sáo gỗ: Giá rèm cửa sổ sáo gỗ cũng ở mức khá cao từ 575.000 đồng/ mét vuông.
– Rèm sáo nhôm: Giá màn sáo nhôm từ 230.000 đồng/ mét vuông.
– Rèm cuốn văn phòng: Giá rèm cuốn văn phòng làm việc, mức giá khá rẻ, chỉ từ 245.000 đồng. Đối với màn cuốn xuất xứ Hàn Quốc có mức giá từ 550.000 đồng – 900.000 đồng/ m2.
Giá rèm cửa sổ bao nhiêu tiền 1 mét?
1. Báo giá rèm cuốn cửa sổ văn phòng
Rèm cuốn là sản phẩm sử dụng phổ biến cho rèm cửa sổ trong các không gian gia đình, văn phòng . Với thiết kế đơn giản, gọn gàng, dễ sử dụng là điểm cộng cho loại rèm này. Rèm cuốn có khả năng chống nắng 100%, cách nhiệt rất tốt. Ngăn chặn các tia hồng ngoại, tia tử ngoại của mặt trời. Rèm văn phòng thường sẽ sử dụng rèm 1 màu, đơn giản nhưng không hề nhàm chán. Giá rèm cuốn dao động từ 240.000 đồng/m2.
BÁO GIÁ RÈM CUỐN STAR
Tên Sản Phẩm / Mã sản phẩm | ĐVT | Đơn Giá | ≥ 50m2 | |
Báo giá rèm cuốn – màn cuốn (Bộ đầu kéo) | ||||
Mành Cuốn Tranh – Decoration – chống nắng 100% | ||||
CT.001-A -> CT.005-A / CT.030-A -> CT.032-A | M2 | 350,000 | ||
CT.001-B -> CT.049-B | M2 | 320,000 | ||
Mành Cuốn Lưới – Suncreen | ||||
40 Series C.4002 -> C.4015 | M2 | 365,000 | 355,000 | |
30 Series C.4040 -> C.4047 | M2 | 365,000 | 355,000 | |
40 Stripe Series C.4021 -> C.4024 | M2 | 365,000 | 355,000 | |
Korea Series C.4050 -> C.4055 (NEW) | M2 | 380,000 | 370,000 | |
Vải Trơn – Budget – chống nắng 100% | ||||
C.700 -> C.705 | M2 | 250,000 | 240,000 | |
Vải Trơn (2 màu) – Office – chống nắng 100% | ||||
C.580 -> C.584 | M2 | 285,000 | 275,000 | |
Vải Trơn – Basic – chống nắng 100% | ||||
C.101 -> C.306 | M2 | 305,000 | 295,000 | |
C.330 -> C.337 | M2 | |||
Crystal – lớp cách nhiệt – chống nắng 100% | ||||
C.380 – C.381 – C.382 | M2 | 305,000 | 295,000 | |
Vải Ánh Kim , Sọc Xéo, Vân Lá – Taiwan – chống nắng 100% | ||||
Metallic C.320 -> C.329 | M2 | 325,000 | 315,000 | |
Diagonal C.410 -> C.413 / C.430 -> C.433 | M2 | |||
Leaf Print C.460 -> C.463 | M2 | 325,000 | 315,000 | |
Vải Trơn Cao Cấp – Vải Nỉ Trơn – Taiwan – chống nắng 100% | ||||
Queen C.500 -> C.509 | M2 | 345,000 | 335,000 | |
Panama C.550 -> C.553 | M2 | |||
Vải cao cấp vân gỗ, Vải nỉ vân – Taiwan – chống nắng 100% | ||||
Unique C.510 – C.511 – C.512 | M2 | 405,000 | 395,000 | |
Deluxe C.560 – C.561 / C.570 – C.571 – C.572 | M2 | 365,000 | 355,000 | |
Candy C.590 -> C.594 | M2 | 365,000 | 355,000 | |
Motor cửa cuốn | ||||
Bộ Điều Khiển Tự Động Màn Cuốn AOK – cộng thêm | Bộ | 2,500,000 | ||
Bộ Thanh Cầu Vồng – cộng thêm (chiều ngang) | M | 40,000 | ||
Không dùng thanh trên – giảm trừ (chiều ngang) | M | 10,000 | ||
Bộ Đầu To – cộng thêm | Bộ | 155,000 | ||
Bộ Đầu Loxo Cuốn – cộng thêm | Bộ | 155,000 | ||
Bộ Đầu Loxo Thả – cộng thêm | Bộ | 155,000 | ||
Thanh Dưới Oval Bọc Vải | M | 35,000 | ||
Thanh Dưới Vuông Có Ron – Chống Ồn | M | 20,000 |
Lưu ý:
– Báo giá rèm cuốn văn phòng chưa bao gồm thuế VAT.
– Với những bộ rèm nhỏ hơn 1m2 được tính tròn 1 m2
2. Báo giá rèm vải 2 lớp và rèm roman kẹp
Rèm vải là sản phẩm phổ biến nhất với mức giá rẻ nhất và đẹp toàn diện nhất mà chỉ màn vải có được. Nếu các rèm văn phòng dung cho các rèm cửa sổ nhỏ thì rèm vải phù hợp cho những cửa lớn. Rèm vải có tính mềm mại, điệu đà, khả năng che phủ tốt nhất không thể phủ nhận. Bộ rèm vải tôn nên vẻ đẹp, sự sang trọng trong những không gian lớn. Rèm vải luôn là lựa chọn số 1 cho không gian nội thất gia đình, chung cư, biệt thự, khách sạn, nghỉ dưỡng, resoft, …
RÈM VẢI CẢN SÁNG THANH NHÀN
Loại Rèm Vải | Mã Sản Phẩm | Khổ Vải | ĐVT | Đơn Giá |
Rèm vải DIMMER 17 – Trung Quốc | DIM91 → DIM97 | 280 | Mét | 450,000 |
Rèm vải DIMMER 18 – Trung Quốc | DIM36, DIM37, DIM39 → DIM43 | 280 | Mét | 550,000 |
Rèm vải DIMMER 18 – Trung Quốc | DIM38 | 280 | Mét | 500,000 |
Rèm vải DIMMER 20 – Trung Quốc | DIM04, DIM07, DIM20, DIM30, DIM31 DIM34, DIM35, DIM504 | 280 | Mét | 650,000 |
Rèm vải TM5065 – Trung Quốc | TM5065-1 → TM5065-39 | 280 | Mét | 700,000 |
Rèm vải HH-02 – Trung Quốc | S1 → S10, H11 → H20, P21 → P30 | 280 | Mét | 500,000 |
Rèm vải TP Series – Trung Quốc | TP281, TP282 | 280 | Mét | 650,000 |
Rèm vải TP Series – Trung Quốc | TP284, GP486, GP488 | 280 | Mét | 700,000 |
Rèm vải KAMI – Trung Quốc | GP482, GP484 | 280 | Mét | 680,000 |
Rèm vải TM1800 – Trung Quốc | TM1800-1 → TM1800-16 | 280 | Mét | 1,000,000 |
Rèm vải TM CASA – Trung Quốc | TM9688-1 → TM9688-38 | 320 | Mét | 550,000 |
Rèmvải HARMONY – Trung Quốc | GP956-1 → GP956-8, GP950-1 → GP950-12, GP952-1 → GP952-12 | 320 | Mét | 680,000 |
Rèm vải PANAZ – Trung Quốc | GP302-1 → GP956-12 | 280 | Mét | 680,000 |
Rèm vải PANAZ – Trung Quốc | GP452-2 → GP452-14 | 280 | Mét | 650,000 |
RÈM ROMAN KẸP 1 LỚP, 2 LỚP THANH NHÀN
Loại Rèm Vải | Mã Sản Phẩm | ĐVT | Đơn Giá |
Rèm ROMAN kẹp vải KAMI may 1 lớp – Trung Quốc | RM484-1, RM484-3, RM484-5, RM484-6→RM484-9, RM484-12, RM484-14, RM484-18, RM484-20, RM484-25 | M2 | 500,000 |
Rèm ROMAN kẹp vải KAMI may 2 lớp – Trung Quốc | RM484-1, RM484-3, RM484-5, RM484-6→RM484-9, RM484-12, RM484-14, RM484-18, RM484-20, RM484-25 | M2 | 680,000 |
Rèm ROMAN kẹp vải TM1800 may 1 lớp – Trung Quốc | RM1800-17→ RM1800-36 | M2 | 750,000 |
Rèm ROMAN kẹp vải TM1800 may 2 lớp – Trung Quốc | RM1800-17→ RM1800-36 | M2 | 900,000 |
RÈM COMBI ROMAN HÀN QUỐC CHÍNH HÃNG
Tên Sản Phẩm | Mã Sản Phẩm | Đơn Vị | Đơn Giá |
EVELYN – Hàn Quốc | EV 391 → EV 393 | M2 | 1,103,000 |
MARBLE – Hàn Quốc | MB 611 → MB 614 | M2 | 815,000 |
LAVENDER – Hàn Quốc | LD 411 → LD 414 | M2 | 815,000 |
MÀNH ROMAN – HỆ STANDARD, HỆ TOP-DOWN, HỆ AVALON HÀN QUỐC
Tên Sản Phẩm | Mã Sản Phẩm | Stand | Top-Down | Avalon |
PORSCHE – Hàn Quốc | PR 371 → PR 374 | 919,100 | 1046600 | 937,000 |
OSCAR – Hàn Quốc | OC 761 → OC 765 | 919,100 | 1046600 | 937,000 |
Sunscreen CA – KOREA | CA 541, CA 544, CA 545 | 933,800 | 1063300 | 951,300 |
GRACE – Hàn Quốc | GA 291 → GA 294 | 705,600 | 835,100 | 723,100 |
HELLIOS – Hàn Quốc | HL 561 → HL 564 | 639,800 | 769,300 | 657,300 |
DIOR – Hàn Quốc | DO 771 → DO 774 | 639,800 | 769,300 | 657,300 |
VENUS – Hàn Quốc | VS 791 → VS 794 | 581,000 | 710,500 | 598,500 |
FLORAL ROMAN – KOREA | FL 821 → FL 826 | 705,600 | 835,100 | 723,100 |
RÈM VOAN THANH NHÀN
Loại Rèm Vải | Mã Sản Phẩm | Khổ Vải | ĐVT | Đơn Giá |
Rèm vải voan TP Series – Trung Quốc | TP61 | 280cm | M ngang | 250,000 |
Rèm vải voan TP Series – Trung Quốc | TP91 → TP94 | 280cm | M ngang | 250,000 |
Rèm vải voan TP Series – Trung Quốc | TP95, TP46, TP47, TP49, TP52→ TP54, TP58, TP59 | 280cm | M ngang | 320,000 |
Rèm vải voan TP Series – Trung Quốc | TP62→ TP69, TP70→ TP73, TP26, TP27 | 280cm | M ngang | 400,000 |
Rèm vải voan TM CASA – Trung Quốc | TM188-1→ TM188-24 | 300cm | M ngang | 320,000 |
Rèm vải voan TM CASA – Trung Quốc | TM188-25→ TM188-30 | 300cm | M ngang | 350,000 |
Rèm vải voan TM CASA – Trung Quốc | TM188-31 | 300cm | M ngang | 400,000 |
LƯU Ý:
– BÁO GIÁ RÈM VẢI TRUNG QUỐC TÍNH THEO MÉT NGANG CỬA (đã bao gồm độ chun ≥2.5m, phụ kiện thanh treo rèm cao cấp và thi công lắp đặt)
3. Bảng giá rèm lá dọc
Rèm lá dọc được cấu tạo từ những mảnh lá vải thả dọc xuống với bản lá rộng 100mm, hoặc 127mm. Chất liệu các lá vải bằng 100% polyester phủ tráng chống nắng cách nhiệt 100%. Có thể xoay các lá dọc sang phải hoặc sang trái 180 độ để điều chỉnh ánh sáng. Kéo dạt lá mành dọc hết sang 1 bên hoặc đều 2 bên rất đẹp, chuyên nghiệp.
BÁO GIÁ RÈM LÁ DỌC STAR
Tên Sản Phẩm / Mã sản phẩm | Size | ĐVT | Đơn Giá | ≥ 50m2 |
Giá rèm lá dọc | ||||
Vải Bông Lúa Flower – China | ||||
T.083, T.085, T.097, T.098, T.127, T.128, T.129 (thanh bầu) | 100 mm | M2 | 200,000 | 195,000 |
Mành lá dọc Lưới – Suncreen – KOREA | ||||
40 Series D.4002 → D.4015 | 100 mm | M2 | 295,000 | 290,000 |
30 Series D.4040 → D.4047 | 100 mm | M2 | 295,000 | 290,000 |
40 Stripe Series D.4021 → D.4024 | 100 mm | M2 | 295,000 | 290,000 |
Korea Series D.4050 → D.4055 (NEW) | 100 mm | M2 | 315,000 | 310,000 |
Vải Trơn – Budget – China – chống nắng 100% | ||||
A.700 → A.705 | 100 & 127mm | M2 | 210,000 | 205,000 |
Vải Trơn (2 màu) – Office – China – chống nắng 100% | ||||
A.580 → A.584 | 100 & 127mm | M2 | 235,000 | 230,000 |
Vải Trơn – Basic – Taiwan – chống nắng 100% | ||||
A.101 → A.306 | 100 & 127mm | M2 | 240,000 | 235,000 |
A.330 → A.337 | 100 & 127mm | M2 | ||
Vải Ánh Kim , Sọc Xéo, Vân Lá – Taiwan – chống nắng 100% | ||||
Metallic A.320 → A.329 | 100 & 127mm | M2 | 255,000 | 250,000 |
Diagonal A.410 → A.413 / A.430 → A.433 | 100 & 127mm | M2 | ||
Leaf Print A.460 → A.463 | 100 & 127mm | M2 | ||
Vải Trơn Cao Cấp – Vải Nỉ Trơn – Taiwan – chống nắng 100% | ||||
Queen A.500 → A.509 | 100 & 127mm | M2 | 265,000 | 260,000 |
Panama A.550 → A.553 | 100 & 127mm | M2 | ||
Vải cao cấp vân gỗ, Vải nỉ vân – Taiwan – chống nắng 100% | ||||
Unique A.510 – A.511 – A.512 | 100 & 127mm | M2 | 315,000 | 310,000 |
Deluxe A.560 – A.561 / A.570 – A.571 – A.572 | 100 & 127mm | M2 | 295,000 | 290,000 |
Ghi chú:
Giá trên chưa bao gồm thuế VAT (10%)
Với những bộ rèm nhỏ hơn 1m được tính tròn 1 m, chiều cao dưới 1 m tính tròn 1 m
4. Bảng giá rèm sáo gỗ
Sang trọng, hiện đại nhưng vẫn mang nét đẹp truyền thống quen thuộc của rèm sáo gỗ. Giá mành sáo gỗ sẽ phụ thuộc vào loại gỗ tự nhiên, quy cách bạn muốn sử dụng. Giá sản phẩm tính theo mét vuông, bao gồm cả phụ kiện rèm đi kèm.
BÁO GIÁ RÈM GỖ GRACEHOME
Tên Sản Phẩm / Mã sản phẩm | ĐVT | Đơn Giá | ||
Bảng báo giá rèm gỗ Gracehome hệ CLASSIC (hệ 2 dây) |
||||
Mành sáo gỗ (bản 35mm) | ||||
MSJ-001, 003, 004, 005, 006, 007, 008, 014 | M2 | 631,000 | ||
Mành sáo gỗ (bản 50mm) | ||||
MSJ-301, 303, 305, 306, 307, 308, 311,312, 313, 314 | M2 | 645,000 | ||
Mành Tre (bản 50mm) | ||||
MSJ-1202, 1208 | M2 | 645,000 | ||
Mành Nhựa (bản 50mm) | ||||
MSJ-501, 502, 503, 504, 505, 507, 508, 509 | M2 | 664,000 | ||
Mành Gỗ Bách (bản 50mm) | ||||
MSJ-071, 072, 073, 074, 075, 076, 077 | M2 | 710,000 | ||
Mành Gỗ Thông Tuyết (bản 50mm) | ||||
MSJ-021, 022, 023, 024 | M2 | 729,000 | ||
Mành Gỗ Đoạn American (bản 50mm) | ||||
MSJ-801, 802, 803, 804, 805, 806, 807 | M2 | 795,000 | ||
Mành Gỗ Tùng Trắng (bản 50mm) | ||||
MSJ-181, 182, 183, 184 | M2 | 860,000 | ||
Mành Gỗ Tượng (bản 50mm) | ||||
MSJ-191, 192, 193, 194 | M2 | 1,001,000 | ||
Mành Gỗ Dương Cầm (bản 50mm) | ||||
MSJ-0601, 0604, 0610 | M2 | 1,421,000 | ||
Bảng báo giá rèm gỗ cao cấp hệ KOREA (hệ 1 dây) |
||||
Mành sáo gỗ (bản 35mm) | ||||
MSJ-001, 003, 004, 005, 006, 007, 008, 014 | M2 | 832,000 | ||
Mành sáo gỗ (bản 50mm) | ||||
MSJ-301, 303, 305, 306, 307, 308, 311,312, 313, 314 | M2 | 851,000 | ||
Mành Tre (bản 50mm) | ||||
MSJ-1202, 1208 | M2 | 851,000 | ||
Mành Nhựa (bản 50mm) | ||||
MSJ-501, 502, 503, 504, 505, 507, 508, 509 | M2 | 888,000 | ||
Mành Gỗ Bách (bản 50mm) | ||||
MSJ-071, 072, 073, 074, 075, 076, 077 | M2 | 916,000 | ||
Mành Gỗ Thông Tuyết (bản 50mm) | ||||
MSJ-021, 022, 023, 024 | M2 | 935,000 | ||
Mành Gỗ Đoạn American (bản 50mm) | ||||
MSJ-801, 802, 803, 804, 805, 806, 807 | M2 | 963,000 | ||
Mành Gỗ Tùng Trắng (bản 50mm) | ||||
MSJ-181, 182, 183, 184 | M2 | 1,047,000 | ||
Mành Gỗ Tượng (bản 50mm) | ||||
MSJ-191, 192, 193, 194 | M2 | 1,187,000 | ||
Mành Gỗ Dương Cầm (bản 50mm) | ||||
MSJ-0601, 0604, 0610 | M2 | 1,627,000 |
Báo giá hệ rèm gỗ tự động
Tên Motor | Hệ Thanh & Phụ kiện | Điều Khiển | Tổng Tiền |
Động cơ Dooya DM 35RL 10Nm/17: 2,800,000 đ/cái | 800,000 | 500,000 | 4,100,000 |
Động cơ Dooya DM 35RQ 8Nm/17: 3,500,000 đ/cái | 800,000 | 500,000 | 4,800,000 |
Động cơ Somfy France LSN 40: 11,000,000 đ/cái | 800,000 | 2,700,000 | 14,500,000 |
5. Bảng giá rèm sáo nhôm
Có thiết kế gần giống với mành sáo gỗ. Rèm cửa sổ nhỏ sáo nhôm thao tác sử dụng nhẹ nhàng hơn với nét đẹp riêng biệt. Rèm cửa sổ sáo nhôm có độ bền tương đối cao mà giá thành lại rẻ, phù hợp với khả năng tài chính của nhiều khách hàng.
BÁO GIÁ MÀNH SÁO NHÔM STAR
Tên Sản Phẩm | Mã Sản phẩm | Size | ĐVT | Truyền Thống | |
Lá trơn |
ST-01 → ST-15 | 25mm | M2 | 280.000 | |
ST-22 → ST-28 | 25mm | M2 | 280.000 | ||
ST-30 → ST-28 | 25mm | M2 | 280.000 | ||
Lá Nhũ, Ánh kim | ST19, ST-27, ST-29 | 25mm | M2 | 290.000 | |
Lá Lỗ Kim | ST40 , ST-41 | 25mm | M2 | 340.000 | |
Lá Hoa Tuyết | ST50 , ST-51 | 25mm | M2 | 400.000 | |
Hình Mành Ngang | |||||
Mã Sản phẩm | Size | ĐVT | Đơn Giá | ||
HSN-01 → HSN-99 / AS-001 → AS-099 | Free | Bộ | 280.000 |
- Đơn giá không bao gồm thuế VAT.
- Trường hợp bộ mành dưới 1m2 tính tròn thành đơn giá 1m2
6. Báo giá rèm cầu vồng
Rèm cửa sổ cầu vồng là sản phẩm mang phong cách hiện đại. Với thiết kế độc đáo từ 2 lớp vải song song và hệ phụ kiện đồng màu. Các lớp rèm xen kẽ từ sáng đến tối, giúp điều chỉnh ánh sáng nhẹ nhàng, linh hoạt. Báo giá rèm cầu vồng phụ thuộc vào chất liệu tấm vải rèm với đặc tính chống nắng của sản phẩm.
Rèm cầu vồng Basic giá rẻ từ 371.000 đồng/m2 với nhiều mẫu mã sản phẩm khác nhau. Những sản phẩm mành cầu vồng cao cấp có khả năng cản nắng cản sáng đến 100%.
BÁO GIÁ RÈM CẦU VỒNG MODERO
Tên Sản Phẩm | Mã Sản Phẩm | Đơn Giá hệ Standard (Đ/M2) | Chiết khấu 32% (Đ/M2) | |
Giá rèm cầu vồng Modero |
||||
OLIVIA (cản sáng, kháng khuẩn) | VA 951 → VA 955 | 1,246,000 | 847,300 | |
AQUA (kháng khuẩn) | AQ 961 → AQ 965 | 798,000 | 542,600 | |
BASIC (kháng khuẩn) | BS 1000 → BS 1015 | 546,000 | 371,300 | |
EVELYN (cản sáng) | VN 421 → VN 423 | 1,432,000 | 973,800 | |
STELLA (cản sáng) | ST 621 → ST 624 | 1,391,000 | 945,900 | |
ECLIPSE (cản sáng) | EL 441 → EL 443 | 1,298,000 | 882,600 | |
PORSCHE (cản sáng) | PO 351 → PO 354 | 1,318,000 | 896,200 | |
CLAUDIA (cản sáng, tiết kiệm NL) | CL 141 → CL 145 | 1,267,000 | 861,600 | |
APOLLO (cản sáng) | AP 461 → AP 463 | 1,318,000 | 896,200 | |
NAPOLI (cản sáng) | NP 601 → NP 605 | 1,288,000 | 875,800 | |
VICTORIA (cản sáng) | VT 471 → VT 473 | 1,226,000 | 833,700 | |
OSCAR (cản sáng) | 0S 631 → OS 635 | 1,195,000 | 812,600 | |
TIVOLI (cản sáng) | TV 641 → TV 643 | 1,195,000 | 812,600 | |
EL PASO (cản sáng) | EP 971 → EP 974 | 1,185,000 | 805,800 | |
KARON (cản sáng) | KO 801 → KO 804 | 1,185,000 | 805,800 | |
NICE (cản sáng) | NC 161 → NC 164 | 1,082,000 | 735,800 | |
SYDNEY (cản sáng) | SN 331 → SN 333 | 1,030,000 | 700,400 | |
BALI (cản sáng) | BL 341 → BL 345 | 1,030,000 | 700,400 | |
SLOPE (cản sáng) | SE 591 → SE 594 | 1,019,000 | 692,900 | |
GENEVA (cản sáng) | GE 701 → GE 704 | 1,019,000 | 692,900 | |
LIME (cản sáng) | LM 931 → LM 935 | 1,009,000 | 686,100 | |
SOFIA (cản sáng) | SF 481 → SF 484 | 998,000 | 678,600 | |
VERONA (cản sáng) | NA 991 → NA 994 | 988,000 | 671,800 | |
ELLA (cản sáng) | AL 131 → AL 135 | 978,000 | 665,000 | |
PAOLA (cản sáng) | PA 661 → PA 664 | 967,000 | 657,600 | |
CARMEN (cản sáng) | CM 841 → CM 843 | 946,000 | 643,300 | |
FLAVIA (cản sáng) | FV 581 → FV 585 | 926,000 | 629,700 | |
JANE (cản sáng) | JA 651 → JA 655 | 915,000 | 622,200 | |
ROLAND (cản sáng) | RD 451 → RD 455 | 905,000 | 615,400 | |
CATANIA (cản sáng) | CN 981 → CN 985 | 905,000 | 615,400 | |
NICOLE (cản sáng) | CE 151 → CE 154 | 874,000 | 594,300 | |
ISABEL (cản sáng) | IS 361 → IS 366 | 863,000 | 586,800 | |
ARENA (cản sáng) | AN 711 → AN 714 | 853,000 | 580,000 | |
MARBLE | MA 671 → MA 674 | 1,040,000 | 707,200 | |
LAVENDER | LE 491 → LE 494 | 1,040,000 | 707,200 | |
DOLCE | DL 681 → DL 684 | 1,019,000 | 692,900 | |
CRYSTAL | CR 721 → CR 724 | 967,000 | 657,600 | |
CUTIE | CT 301 → CT 304 | 946,000 | 643,800 | |
BENTLEY | BT 511 → BT 515 | 926,000 | 629,700 | |
SUNNIVA | SV 311 → SV 314 | 915,000 | 622,200 | |
PEARL | PE 731 → PE 734 | 894,000 | 607,900 | |
GIOVANNI | GN 501 → GN 505 | 884,000 | 601,100 | |
HILLARY | HY 741 → HY 744 | 863,000 | 586,800 | |
ALICE | AE 521 → AE 525 | 819,000 | 556,900 | |
VENICE | IC 321 → IC 324 | 798,000 | 542,600 | |
MODICA | MI 401 → MI 406 | 798,000 | 542,600 | |
VENEZIA | VZ 751 → VZ 755 | 788,000 | 535,800 | |
BONDI | BD 531 → BD 534 | 788,000 | 535,800 | |
ANGELA | AG 831 → AG 838 | 746,000 | 507,300 | |
CLARA | LA 781 → LA 785 | 725,000 | 493,000 | |
DIAMOND | DM 691 → DM 695 | 714,000 | 485,500 | |
CREMA | EM 851 → EM 856 | 714,000 | 485,500 | |
WOODLOOK | WL 201 →WL 209 | 662,000 | 450,200 |
Ghi chú:
Giá rèm cầu vồng trên chưa bao gồm thuế VAT (10%)
Số đo dưới 1m2 làm tròn lên 1m2
Đối với rèm cầu vồng Combi hệ Premier cộng thêm 83,000 đồng/m2
Liên hệ – Zalo đặt hàng: 0838 369 868 – 0912 11 99 01
Rất hân hạnh được phục vụ Quý khách!